enchevêtrement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enchevêtrement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enchevêtrement trong Tiếng pháp.
Từ enchevêtrement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chằng chịt, sự làm rối, sự rối mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enchevêtrement
sự chằng chịtnoun |
sự làm rốinoun |
sự rối mùnoun |
Xem thêm ví dụ
Cela l'empêcherait de former les enchevêtrements qui semblent détruire de larges sections du cerveau lorsque cela arrive. Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt. |
Ils ont apprécié la vraie valeur de leur appartenance à un lieu, et ça s'est reflété dans leurs constructions, les mosquées et les églises bâties côte à côte, des enchevêtrements de souks et de lieux publics. La répartition était basée sur des principes d'humanité et d'harmonie. Họ đã được tận hưởng ý nghĩa đích thực khi thuộc về một nơi nào đó, và điều đó đã được thể hiện qua những công trình xây dựng của họ, qua những Nhà thờ Hồi giáo và Công giáo được xây dựng liên tiếp nhau, qua những khu chợ Hồi giáo đa dạng và những địa điểm công cộng, và những tỉ lệ và kích thước dựa trên nguyên lý của lòng nhân đạo và sự hoà hợp |
Noyé en tentant de sauver un gars d'un enchevêtrement d'algues. Bị ngộp nước khi cố cứu một thanh niên bị rối loạn vì thiếu thuốc phiện. |
J’ai ensuite dû franchir un enchevêtrement de câbles téléphoniques et électriques pour atteindre les habitations abandonnées de l’autre côté du no man’s land. Rồi tôi phải đối phó với thử thách khủng khiếp là phải băng qua một nơi có hàng đống dây điện thoại và dây điện nằm ngổn ngang đến một khu nhà bỏ hoang ở bên kia vùng phi quân sự. |
La forêt inondée est non seulement vaste, il est impénétrable, et cette nouvelle espèce de dauphins pourrait être partout à 150.000 miles carrés de la cime des arbres enchevêtrés. Rừng ngập nước chẳng những rộng, mà còn không thể xuyên thủng. Loài cá heo mới này ở tận đâu đâu trong 400.000km 2 rừng cây rối bời này. |
Nous sommes au cœur de cet enchevêtrement philosophique. Chúng ta đúng về những thứ triết học này. |
Enchevêtré et alourdi, s'il ne peut se libérer, il mourra de faim. Rối lông và mang nặng các hạt, không được tự do, con chim non sẽ bị đói. |
Il est un monde enchevêtré et dangereux ici. Nó là một đám rối và một thế giới nguy hiểm dưới này. |
Après l’effondrement des tours jumelles du World Trade Center, 17 robots gros comme des ballons de basket se sont mis à fouiller l’amas fumant de débris de béton et de poutres métalliques enchevêtrées, à la recherche de survivants. Bên dưới đống đổ nát bốc khói của tòa nhà Thương mại Thế giới, 17 robot có kích cỡ bằng quả bóng rổ bắt đầu công tác tìm kiếm và cứu hộ những người sống sót. |
Ces problèmes de manœuvrabilité ont contribué à l'enchevêtrement du M-14 dans le filet anti-sous-marin et à la détection répétée des M-21 et M-24. Chính điều này đã dẫn đến việc M-14 bị vướng vào lưới chống tàu ngầm và M-21 cùng M-24 bị phát hiện. |
Il voyait sortir du feuillage dense de la forêt tropicale cet incroyable enchevêtrement de structures labyrinthiques construites en granit, merveilleusement assemblées. Ông ấy thấy hiện ra từ dưới tán lá dầy của rừng mưa nhiệt đới mê cung kiến trúc đan xen nhau một cách khó tin này được xây bằng đá granite, kết hợp tuyệt đẹp. |
Réponse de la revue Omni : “ Ce que le non-initié appelle ‘ goût ’ est en fait un enchevêtrement de sensations : odeur, goût, toucher, texture, vue, irritation d’origine chimique (le feu du piment, la fraîcheur de la menthe) et température. ” Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”. |
Un point intéressant à noter, d'autres maladies neurologiques qui touchent des parties du cerveau très différentes montrent également des enchevêtrements de protéines mal repliées, ce qui suggère que l'approche pourrait être une approche générale, et être utilisée pour guérir de nombreuses maladies neurologiques, pas seulement la maladie d'Alzheimer. Thú vị là, các bệnh thần kinh khác có ảnh hưởng đến các phần não khác nhau cũng biểu hiện sự rối loạn của các protein bị gập sai, cho biết phương pháp đó khá khái quát và có thể sử dụng để chữa trị nhiều bệnh thần kinh, chứ không chỉ Alzheimer. |
Le Ministre de l'Intérieur canadien écrivit à cette époque : "Des milliers de chevaux de bât reposent morts tout au long du chemin parfois en groupe sous les falaises, avec des bât et des sacs là d'où ils étaient tombés, parfois en masses enchevêtrées, remplissant les fondrières et fournissant les uniques prises d'équilibre pour nos pauvre animaux de charge en route, qui, je regrette de le dire, étaient souvent épuisés mais encore en vie, un fait dont nous n'étions pas conscients jusqu'à ce que de misérables carcasses se retrouvent sous les sabots de notre cavalcade. Bộ trưởng Bộ Nội vụ Canada thời đó đã viết: "Hàng nghìn con ngựa chất đầy đồ nằm chết trên đường, chúng nằm chất đống dưới chân vách đá, với yên ngựa và đống hàng hoá nơi chúng ngã từ trên vách xuống, đôi chỗ chúng nằm chồng chất nhau, lấp kín cả ao bùn, chúng chỉ còn là vài nắm đất dưới chân những con ngựa khốn khổ khác đang đi tới. |
Cela entraîne les différentes molécules à se coller entre elles, s'agglutinant et formant finalement des plaques et enchevêtrements. Điều này khiến cho các phân tử protein dính chặt nhau, hình thành từng khối rồi dần dần phát triển thành những mảng lộn xộn kì lạ. |
Las d'être pris dans l'enchevêtrement de leur vie. Mệt mỏi bởi vướng vào mớ hỗn độn trong cuộc sống của họ. |
Dans ces eaux noires enchevêtrées, ils sont devenus presque totalement aveugle, de sorte qu'ils se déplacent lentement, soigneusement à l'aide de leur sonar pour balayer le sol de la forêt pour les poissons. Trong dòng nước đen, rối rắm này, chúng trở nên mù hoàn toàn, nên di chuyển rất chậm, cẩn thận dùng sóng siêu âm để quét qua nền rừng tìm cá. |
C'était cet enchevêtrement brumeuse d'arbre en arbre ce qui a tous l'air si mystérieux. Đó là mớ mờ từ cây này sang cây làm cho nó trông quá bí ẩn. |
Les quatre décennies suivantes seront marquées par un chantier perpétuel, un enchevêtrement de béton projetant ses tentacules à l’horizontale comme à la verticale. Bốn thập kỷ qua được đánh dấu bởi việc xây dựng liên tục và khu rừng bê-tông này ngày càng cao hơn và lan rộng. |
Puis ils ont tous deux s'inclina, et leurs boucles enchevêtrées obtenu. Sau đó, cả hai đều cúi đầu thấp, và lọn tóc của họ đã bị vướng lại với nhau. |
Traînées de saleté a couru le long des murs, ici et là gisaient les enchevêtrements de poussière et d'ordures. Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải. |
Alice s'accroupit parmi les arbres, ainsi qu'elle le pouvait, pour son cou continué à obtenir enchevêtrées entre les branches, et chaque maintenant et puis elle a dû s'arrêter et détordre elle. làm tổ. Alice cúi xuống giữa các cây cũng như cô có thể, cổ một cô cứ nhận được vướng giữa các ngành, và tất cả bây giờ và sau đó cô đã phải dừng lại và chỉ không săn nó. |
Après sa mort, Aloïs l'a autopsiée et a trouvé d'étranges plaques et enchevêtrements dans son cerveau, ne ressemblant à rien qu'il ait déjà vu. Sau khi bà mất, ông đã tiến hành khám nghiệm tử thi và phát hiện những mảng lộn xộn kì lạ trong não Auguste - những thứ ông chưa từng thấy bao giờ. |
Las d'être pris dans l'enchevêtrement de leur vie. Mệt mỏi giải quyết mớ hỗn độn trong cuộc sống của họ. |
(...) Chaque commandement biblique était accompagné d’un enchevêtrement de menues règles. Họ đặt thêm ra nhiều luật lệ bao quanh mỗi điều răn của Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enchevêtrement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enchevêtrement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.