enclos trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enclos trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enclos trong Tiếng pháp.
Từ enclos trong Tiếng pháp có các nghĩa là rào vây quanh, tường vây quanh, đất rào kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enclos
rào vây quanhverb |
tường vây quanhverb |
đất rào kínverb |
Xem thêm ví dụ
D’après les rapports relatifs à la célébration du Repas du Seigneur, ceux qui se placent dans l’enclos des “autres brebis” se comptent d’ores et déjà par millions, et une multitude innombrable continue d’affluer vers cet enclos. Vào các dịp lễ Kỷ-niệm Bữa Tiệc thánh của Chúa số người chứng tỏ thuộc thành-phần những người đang ở trong chuồng các chiên khác đã lên đến hàng triệu rồi, và hãy còn rất nhiều người khác nữa cũng đang tìm đường tiến vô chuồng. |
Cette nature, cet enclos sauvage et négligé de notre vie urbaine, banlieusarde, agricole qui passe sous notre radar, on peut dire que c'est encore plus sauvage qu'un parc national, parce que ces parcs sont attentivement gérés au XXIe siècle. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Habaqouq avait un état d’esprit exemplaire sous ce rapport, car il a dit : “ Même si le figuier ne fleurit pas et qu’il n’y ait pas de production dans les vignes ; oui, même si le travail de l’olivier avorte et que les terrasses ne produisent pas de nourriture ; même si le petit bétail est vraiment coupé de l’enclos et qu’il n’y ait pas de gros bétail dans les parcs — pour moi, toutefois, je veux exulter en Jéhovah lui- même ; je veux être joyeux dans le Dieu de mon salut. Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Alors ils sautent dans l'enclos et tuent les animaux. Và rồi sư tử nhảy vào và giết gia súc. |
Après avoir parlé des brebis, tels ses apôtres, qu’il appellerait pour la vie au ciel, Jésus a ajouté au Jn 10 verset 16: “J’ai d’autres brebis, qui ne sont pas de cet enclos; celles-là aussi, il faut que je les amène.” Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”. |
9 Jésus répondait parfaitement à ce portrait qu’il avait lui- même tracé du vrai ou de l’excellent berger, selon Jean 10:1-5: “En toute vérité je vous le dis: celui qui n’entre pas par la porte dans l’enclos des brebis, mais qui l’escalade ailleurs, celui-là est un voleur et un pillard. 9 Giê-su đã tỏ ra xứng đáng với danh-nghĩa là đấng Chăn chiên Thật và Hiền-lành, đúng như lời ghi nơi Giăng 10:1-5 như sau: “Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, kẻ nào chẳng bởi cửa mà vào chuồng chiên, nhưng trèo vào từ nơi khác, thì người đó là trộm-cướp. |
10 « Oui, je vous le dis, c’est la vérité : Celui qui n’entre pas dans l’enclos des brebis par la porte, mais qui l’escalade à un autre endroit, celui-là est un voleur et un pillard+. 10 “Quả thật, quả thật, tôi nói với anh em, người nào vào chuồng chiên không qua lối cửa mà trèo vào bằng lối khác thì đó là kẻ trộm và kẻ cướp. |
Dans l'enclos à côté de lui, c'est Jasmine. Và người bạn bên cạnh nó là Jasmine. |
“ C’est pourquoi, dit Jéhovah, voici que j’enclos ton chemin d’épines ; oui, j’élèverai un mur de pierres contre elle, si bien qu’elle ne trouvera pas ses routes. (Ô-sê 2:2, 5) Đức Giê-hô-va phán: “Vậy nên, nầy, ta sẽ lấy gai-gốc lấp đường ngươi; sẽ xây một bức tường nghịch cùng nó, và nó không thể tìm lối mình được nữa. |
Du même coup, l’“enclos” réservé au troupeau d’Israélites spirituels disparaîtra. Đoạn “chuồng nầy” dành cho những người Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng cũng sẽ không còn nữa. |
Cette alliance allait nécessairement inaugurer des relations différentes entre Jéhovah et ses serviteurs, ce qui entraînerait la création d’un nouvel enclos symbolique. Giao-ước mới nầy có nghĩa là một liên-hệ mới với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức một chuồng tượng-trưng mới. |
Un “ enclos ” est établi Thành lập một “trại chiên” |
Que s’est- il passé dans l’enclos de l’Israël spirituel en l’an 36? Trong năm 36 tây-lịch chuồng Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng đã được bổ-sung như thế nào? |
Tu crois qu’ils vont aller dans l’enclos aux moutons ? Anh nghĩ là chúng có vào nổi trong sân thả cừu không? |
12 Jésus lui- même prédit qu’en plus du “ petit troupeau ” de ses frères oints il aurait “ d’autres brebis ” qu’il faudrait amener dans l’enclos des vrais chrétiens (Luc 12:32 ; Jean 10:16). 12 Chúa Giê-su đã tiên tri là ngoài “bầy nhỏ”, gồm anh em được xức dầu của ngài, còn có “chiên khác” phải được đem về bầy tín đồ thật của Đấng Christ nữa. |
Tout à coup, sur la feuille blanche, sous le point très de l'enclos, les deux figures de Tất cả cùng một lúc, trên trang trống, theo quan điểm của cây bút, hai con số của |
Le berger protège attentivement la mère dans ces moments où elle est très vulnérable ; il prend le nouveau-né et le porte jusqu’à l’enclos. Người chăn quan tâm canh giữ chiên mẹ suốt giai đoạn yếu đuối này của nó, rồi bế chiên con về chuồng. |
Comment savons- nous qu’en Jean 10:7-10 Jésus parlait d’un nouvel enclos? Tại sao ta biết rõ ràng là trong Giăng 10:7-10 Giê-su đã ám-chỉ đến một chuồng mới? |
En conséquence, NOUS DÉCLARONS 1) que nous sommes déterminés à garder cette belle unité au sein de laquelle Jéhovah nous a rassemblés tel un troupeau dans un enclos, comptant entièrement sur sa direction et sur celle de son esprit saint; 2) que nous nous efforcerons de maintenir notre belle conduite parmi les nations, tout en proclamant avec zèle l’espérance du Royaume à tous ceux qui l’accueilleront, 3) que nous veillerons à ne pas abandonner la cause de Jéhovah sous quelque mauvaise influence que ce soit. Do đó, CHÚNG TÔI TUYÊN-BỐ cương-quyết: thứ nhất, gin giữ sự đại-đoàn-kết mà Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng tôi như đàn chiên trong đồng cỏ Ngài, tin cậy sự chỉ bảo và hướng-dẫn của thánh-linh Ngài; thứ hai, luôn luôn gìn giữ cách ăn ở của chúng tôi giữa các nước trong khi hăng hái rao-giảng hy vọng về Nước Trời cho những ai chú ý nghe; và thứ ba, đề phòng lìa khỏi ý-định của Đức Giê-hô-va dù cho bất cứ ai muốn ảnh-hưởng chúng tôi đi vào con đường sai lầm. |
7 Jésus dit que l’étranger s’approche de ses victimes dans l’enclos de manière détournée. 7 Chúa Giê-su nói rằng người lạ lén đến gần chiên trong chuồng. |
Pareillement, jusqu’au milieu de la quatrième décennie du XXe siècle, le reste des chrétiens oints s’est principalement efforcé de rassembler les derniers membres de l’Israël spirituel dans l’“enclos” du “petit troupeau” que le Père céleste a décidé de faire participer au Royaume de son Fils pour le bien des humains rachetés (Luc 12:32). Cũng vậy, cho đến giữa thập-niên thứ tư của thế-kỷ thứ 20, những người Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng được xức dầu còn sót lại đã dồn hết mọi nỗ-lực của họ để thâu-nhóm lại những người Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng cuối-cùng vào trong “chuồng” của “bầy nhỏ”, vì Cha ở trên trời đã bằng lòng ban Nước Trời cho họ để cùng trị-vì với Con Ngài hầu đem ân-phước cho nhân-loại được cứu-chuộc (Lu-ca 12:32). |
(Jean 10:16). Notons qu’il n’a pas dit: ‘Un seul troupeau dans un seul enclos.’ (Giăng 10:16). Chúng ta nên lưu ý là ngài không nói “một bầy chung một chuồng” đâu. |
Les étudiants de la Bible connaissaient les paroles de Jésus rapportées en Jean 10:16 : “ J’ai d’autres brebis, qui ne sont pas de cet enclos ; celles-là aussi, il faut que je les amène, et elles écouteront ma voix, et elles deviendront un seul troupeau, un seul berger. Các học viên Kinh Thánh đã biết và hiểu lời của Chúa Giê-su nơi Giăng 10:16: “Ta còn có chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn nó về nữa, chiên đó sẽ nghe tiếng ta, rồi sẽ chỉ có một bầy, và một người chăn mà thôi”. |
avec des puits pour les bergers et des enclos pour les moutons. Có giếng cho người chăn và chuồng đá cho bầy chiên. |
Jésus a fait entrer ses brebis dans un nouvel enclos. Giê-su dẫn chiên ngài vào một chuồng mới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enclos trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enclos
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.