enclave trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enclave trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enclave trong Tiếng pháp.

Từ enclave trong Tiếng pháp có nghĩa là để lọt vào giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enclave

để lọt vào giữa

noun

Xem thêm ví dụ

À la fin juin, ils sont expulsés de Martakert, leur dernier bastion dans l'enclave.
Tới cuối tháng 6, họ đã bị đẩy bật khỏi Martakert, mất đi bàn đạp cuối cùng ở vùng lãnh thổ này.
Ils ont contrôlé un territoire incluant les Amériques, les Indes orientales, les Pays-Bas, des territoires appartenant aujourd'hui à la France (Franche-Comté) et à l'Allemagne (Rhénanie), l'Empire colonial portugais de 1580 à 1640, et plusieurs autres territoires tels que de petites enclaves comme Ceuta et Oran en Afrique du Nord.
Họ đã kiểm soát lãnh thổ bao gồm châu Mỹ, Đông Ấn, các Quốc gia và Vùng Hạ thấp hiện tại ở Pháp và Đức ở Châu Âu, Đế chế Bồ Đào Nha từ năm 1580 đến 1640, và các vùng lãnh thổ khác như các vùng nhỏ như Ceuta và Oran ở Bắc Phi.
Cette voie extrêmement dangereuse pour accéder à l'Europe est devenue populaire en raison du renforcement mi 2005 des contrôles d'émigration le long de la côte marocaine et autour des enclaves espagnoles de Ceuta et Melilla.
Tuyến đường này cực kỳ nguy hiểm để tiếp cận với Liên minh châu Âu đã trở nên phổ biến do kết quả của việc kiểm soát di cư gia tăng dọc theo bờ biển Maroc và xung quanh các vùng đất của Tây Ban Nha Ceuta và Melilla trong nửa cuối năm 2005.
Comme ils ne pouvaient pas voyager sans reconnaître l'autorité du roi, Pie IX et ses successeurs se sont déclarés prisonniers du Vatican, incapables de quitter le territoire de 0,44 kilomètres carrés de l'enclave papale.
Do Piô IX không thể đi đâu mà lại không công nhận quyền hành của nhà vua nên ông và người kế vị đều tự tuyên bố xem mình là "Tù nhân trong Vatican" nên không thể rời nội phi địa (enclave) có diện tích 0,44 km2 của Giáo hoàng một khi đã lên ngôi.
Il existe des enclaves plus petites au sein de la république autonome d'Abkhazie, mais la guerre civile en cours a entraîné l'exil de nombreux locuteurs du mingrélien, principalement vers la Géorgie.
Những cụm dân nhỏ có mặt ở Abkhazia, song tình hình bất ổn đưa đẩy người nói tiếng Mingrelia đến nhiều nơi khác.
Le développement économique de pays enclavés est limité par le manque d'infrastructures de transport.
Phát triển kinh tế của những nước không có biển bị hạn chế vì cơ sở hạ tầng vận tải.
Un phénomène similaire est en cours en Afrique de l'Est, où une demi-douzaine de pays investissent dans les réseaux ferrés et les couloirs multimodaux ; ainsi, les pays enclavés peuvent envoyer leurs marchandises sur le marché.
Một hiện tượng tương tự đang diễn ra ở Đông Phi, nơi hiện có 5, 6 quốc gia đang đầu tư vào tuyến đường sắt và các hành lang đa phương để các nước nằm trong đất liền có thể đưa hàng hoá vào thị trường.
Et pour un pays petit et pauvre, un pays enclavé et montagneux, c’est très difficile.
Và đối với một nước nhỏ bé, nghèo nàn, nằm kẹt trong đất liền và nhiều núi non, thì việc này thực sự rất khó.
Les Hollandais se livrent au piratage et au combat naval afin d'affaiblir la navigation portugaise et espagnole dans le Pacifique, et, finalement, deviennent les seuls Occidentaux à avoir accès au Japon à partir de la petite enclave de Dejima après 1638 et pour les deux siècles suivants.
Người Hà Lan cũng dính líu vào cướp biển và các cuộc hải chiến để làm suy yếu đội tàu Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha ở Thái Bình Dương, và cuối cùng trở thành nước phương Tây duy nhất được quyền tiếp cận Nhật Bản từ vùng đất nhỏ Dejima sau năm 1638 và tiếp diễn trong vòng hai thế kỷ sau đó.
En 1994, vers la fin de la guerre, les Arméniens contrôlent non seulement l'enclave montagneuse, mais aussi 9 % du territoire azerbaïdjanais (14 % avec l'enclave),.
Tới cuối cuộc chiến, người Armenia giành được quyền kiểm soát phần lớn vùng lãnh thổ, ngoài ra còn chiếm được thêm chừng 9% lãnh thổ Azerbaijan.
Mais j'avais une dent enclavée, donc John...
Nhưng tôi lại bị đau răng kinh khủng, giống John. Vậy...
En 1492, les armées catholiques du roi Ferdinand et de la reine Isabelle ont repris la dernière enclave maure d’Espagne.
Năm 1492, quân đội Công giáo của vua Ferdinand và hoàng hậu Isabella đã chinh phục cộng đồng người Moor cuối cùng ở Tây Ban Nha.
Mais ceci n'est qu'Italien; nous avons aussi le Lesotho, en Afrique du Sud, qui est en même temps le pays enclavé le plus grand, avec une superficie 70 fois celle du Vatican et le plus populeux avec plus de 2 000 000 citoyens.
Ngoài ra, còn có Lesotho nằm lọt trong cộng hòa Nam Phi cũng là quốc gia nội phận lớn nhất ( hơn 70 ngàn lần diện tích của Vatican ) và đông nhất với hơn 2 TRIỆU người.
Mais il y a des pays qui n'ont pas cette liberté, pas puisqu'ils sont des îles, mais puisqu'ils sont enclavés dans un autre pays.
Nhưng có nhiều quốc gia không có sự lựa chọn này, không phải là vì nó là đảo quốc mà vì nó nằm LỌT THỎM trong những quốc gia khác.
Le premier est la chute de Grenade, la dernière enclave musulmane en Europe.
Thứ nhất là sự sụp đổ của Granada, vùng đất Hồi Giáo cuối cùng ở Châu Âu.
La frontière la plus problématique est celle des montagnes d’Al Hajar al Gharbi, où cinq émirats se contestent la souveraineté de plus de 12 enclaves différentes.
Biên giới phức tạp nhất là tại Dãy núi Al-Hajar al-Gharbi, tại đó năm tiểu vương quốc tranh giành quyền tài phán đối với hơn một chục vùng đất tách rời.
Le gouvernement de l'Azerbaïdjan interdit strictement toute visite de citoyens étrangers dans la région séparatiste du Haut-Karabakh (la République de Haut-Karabakh de facto), ses territoires environnants et les enclaves azerbaïdjanaises de Karki, Yuxarı Əskipara, Barxudarlı et Sofulu qui sont de jure de l'Azerbaïdjan mais sous le contrôle de l'Arménie, sans le consentement préalable du Gouvernement de l'Azerbaïdjan.
Chính phủ Azerbaijan đã cấm một cách nghiêm ngặt du khách đến vùng ly khai Nagorno-Karabakh (Cộng hòa Nagorno-Karabakh de facto), và các lãnh thổ xung quanh của nó và các phần tách ra của Azerbaijan gồm Karki, Yuxarı Əskipara, Barxudarlı và Sofulu là những phần de jure của Azerbaijan nhưng thuộc sự quản lý của Armenia, mà không có sự đồng ý trước của chính phủ Azerbaijan.
Il nous dit que les pays enclavés sont condamnés à être pauvres, que les petits pays ne peuvent pas échapper à leurs voisins plus grands, que les grandes distances sont insurmontables.
Nó nói rằng những nước không giáp biển là nghèo nàn, nước nhỏ không thể thoát khỏi những nước láng giềng lớn, khoảng cách quá lớn không thể vượt qua.
L'année suivante, le montant du commerce est limitée à une valeur de 2 000 ryō par trimestre, et ne peut être vendu que dans des marchés qui ne sont pas en concurrence avec l'enclave néerlandaise de Nagasaki.
Năm sau đó, hành vi buôn bán bị giới hạn ở 2.000 lạng cho mỗi loại, và chỉ có thể được bán ở các thị trường không cạnh tranh với tô giới của Lan ở Nagasaki.
Mais regardons la Gambie qui, à part cette petite frontière donnant sur la mer, est aussi enclavée que l'on peut l'être.
Hãy nhìn vào Gambia, bỏ qua vùng hải phận nhỏ bé, bị bao quanh gần như hoàn toàn bởi Senegal
Vous pouvez donc obtenir le drapeau de la nation enclavée de la Bolivie, de la Mongolie, ou de la Corée du Nord, bien qu'elle ne soit pas très populaire.
Bạn có thể cắm cờ của một nước không có đường biển như Bolivia, hoặc Mongolia hoặc Bắc Triều Tiên, mặc dù lựa chọn này không được yêu thích cho lắm
Au total, la région compte 103 enclaves indiennes à l'intérieur du Bangladesh et 92 enclaves bangladaises à l'intérieur de l'Inde.
Tuy nhiên, có vùng đất nội phận nhỏ hơn trong số 106 vùng đất nội phận của Ấn Độ ở trong Bangladesh và 92 của Bangladesh ở trong Ấn Độ.
Les grandes victoires sur la France durant la guerre de Cent Ans appartenaient au passé et seule la petite enclave de Calais dans le Nord de la France témoignait des immenses possessions continentales passées des rois anglais.
Những chiến thắng vĩ đại của Pháp trong Chiến tranh Trăm năm vẫn in đậm trong quá khứ, chỉ những vùng đất nhỏ của Calais ở phía đông bắc nước Pháp vẫn còn là một tàn dư, vùng đất nằm trong lục địa rộng lớn của các vị vua Anh.
Au printemps 1993, les forces arméniennes s'approprient des régions à l'extérieur de l'enclave, soulevant des menaces d'intervention d'autres pays de la région.
Mùa xuân năm 1993, các lực lượng Armenia chiếm được các khu vực nằm phía ngoài Karabahk, khiến cho cuộc xung đột có nguy cơ lan rộng với sự can thiệp của những quốc gia khác trong khu vực.
ENCLAVÉE entre des chaînes de montagnes qui forment une barrière naturelle avec les pays d’Asie limitrophes, la “ Terre de l’Or ” s’étire de tout son long.
NẰM giữa những dãy núi tạo thành biên giới tự nhiên với các nước láng giềng Á Châu là “Miền Đất Vàng”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enclave trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.