ruban trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruban trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruban trong Tiếng pháp.
Từ ruban trong Tiếng pháp có các nghĩa là băng, dải, huy hiệu băng, Dải băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruban
băngnoun Elle a pris ce ruban de ses cheveux blonds pour me le donner. Cô ấy tặng tôi dải băng buộc tóc này. |
dảinoun Un poulet traverse le ruban de Möbius, pourquoi? Tại sao con gà vượt qua dải Mobius? |
huy hiệu băngnoun (huy hiệu băng (đeo ở lỗ khuy ve áo trái) |
Dải băng
Le ruban va arriver. Dải băng sẽ tới đây trong 1 phút nữa. |
Xem thêm ví dụ
Chaque fois que tu auras réalisé les activités et le projet concernant un idéal des Jeunes Filles, tu recevras un emblème et un ruban pour tes Écritures. Khi hoàn tất những kinh nghiệm giá trị và dự án giá trị cho mỗi giá trị đạo đức của Hội Thiếu Nữ, em sẽ nhận được một huy hiệu và một dải ruy băng dùng cho quyển thánh thư. |
L'une des approches que nous prenons est d'essayer de concevoir des médicaments qui fonctionnent comme un ruban de Scotch moléculaire, pour maintenir la protéine dans sa forme correcte. Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó. |
Comme vous voyez, des écrous rouillés, du caoutchouc, du bois et du ruban adhésif rose fluo. Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng. |
Ça tient avec du ruban adhésif. Ông ấy dùng băng keo dán mấy thứ này lại. |
Donc on coupera le ruban là-dessus, sur cette première phase, en décembre prochain. Và chúng tôi sẽ cắt băng khánh thành giai đoạn đầu tiên, vào tháng 12 này. |
Elles ne pouvaient pas porter leurs rubans du dimanche car elles risquaient de les perdre. Các cô không thể cài những chiếc dây băng dành cho ngày chủ nhật vì có thể bỏ mất. |
Il ne reste que ce ruban. Chỉ còn lại chiếc khăn màu đỏ này thôi! |
Qu'il te pousse de nouvelles dents et une peau toute neuve. Et enlève-moi ces rubans qui cachent ton cou. Cầu cho em mọc răng mới và da mới và quăng bỏ dải ruy-băng ngu ngốc mà em đeo để che cái cổ này. |
Peu importe, je m'en suis servi pour un couverture du DVD des Nine Inch Nails, et j'ai aussi réparé l'abri avec du ruban adhésif, et c'est prêt. Dù sao đi nữa, tôi dùng nó để làm bìa đĩa DVD cho Nine Inch Nails, đầu tiên sửa nó bằng băng keo dán, rồi chụp hình cho nó lên bìa, vậy là xong. |
Un poulet traverse le ruban de Möbius, pourquoi? Tại sao con gà vượt qua dải Mobius? |
Ce petit ruban de liquide entretient la vie humaine sur terre, littéralement, il peut contenir des civilisations. Phần chất lỏng nhỏ bé đó đang duy trì cuộc sống con người trên Trái Đất, Nó thực sự nắm giữ vận mệnh của cả nền văn minh. |
Ne pouvant atteindre le ruban, il l'attire à lui. Hắn không thể tới được dải băng, do đó hắn cố làm cho dải băng đến với hắn. |
Une boîte à chaussures et un ruban rouge ont représenté la maison de Rahab et le cordon écarlate. Một hộp đựng giày và dây ruy-băng đỏ trở thành nhà của Ra-háp với sợi dây đỏ. |
Dans votre poche gauche vous transportez un ruban rouge aspergé de son parfum. Anh giữ trong túi áo trái... 1 mảnh nơ đỏ có mùi hương của cô ta. |
N'as- tu pas tomber avec un tailleur pour porter son pourpoint neuf avant Pâques? avec un autre pour attacher ses souliers neufs avec une ruban vieux? et pourtant tu me le tuteur de se quereller! Didst ngươi không rơi ra ngoài với một thợ may với những chiếc áo đôi mới của mình trước khi Phục Sinh? với khác để buộc giày mới của mình với một người ăn nói lô mảng cũ? và gia sư nhưng ngươi héo tôi cãi nhau! |
La reconnaissance revenait à ceux qui priorisaient les formes nouvelles et sculpturales comme les rubans ou... les cornichons ? Sự công nhận dường như đến với những người thích các hình khối mang tính lãng mạng và điêu khắc, như ruy băng, hay... dưa muối? |
Vous voyez les visages, mais ils sont tous semblables, et aucun ne vous est familier, et c'est en apercevant un ruban à cheveux orange que vous trouvez votre fille. Bạn có thể thấy những khuôn mặt, nhưng chúng giống hệt nhau, không chút quen thuộc, dù chỉ việc thấy sợi ruy-băng buộc tóc màu cam là bạn tìm thấy con gái của mình. |
Le ruban est conçu pour rendre les fonctionnalités de l'application plus facilement repérables, et accessibles avec moins de clics de souris par rapport à un fonctionnement à base de menus utilisée pour toutes les versions antérieures d'Office 2007. Ribbon được thiết kế để làm cho các tính năng của các ứng dụng hơn phát hiện và có thể truy cập với ít lần nhấp chuột hơn so với giao diện người dùng dựa trên menu sử dụng trước khi Office 2007. |
Un cadeau, c’est souvent un paquet avec un joli ruban. Món quà có thể được gói trong hộp và có nơ xinh đẹp. |
DG: Tout ça se passe le long de cette crête montagneuse d ́environ 65000 km que nous appelons le ruban de la vie, car même aujourd'hui, au moment où nous parlons, de la vie s'y génère grâce à l ́activité volcanique. Những chuyện này xảy ra suốt 40,000 dặm dãy núi dài cái mà chúng tôi gọi là dải ruy băng của cuộc đời, bởi vì chỉ hôm nay như chúng tôi nói, có sự sống đang phát triển từ hoạt động núi lửa |
A.B. venait d'apprendre à utiliser ce ruban de mesure coloré qui entoure le haut du bras d'un enfant pour diagnostiquer la malnutrition. A.B. vừa mới được chỉ dẫn cách dùng thước dây được mã hoá bằng màu để quấn quanh phần trên cánh tay của một đứa trẻ để chuần đoán suy dinh dưỡng. |
Tu gagneras aussi des rubans en accomplissant les expériences et les projets du Progrès personnel. Các em cũng sẽ nhận được các dải ruy băng bằng cách hoàn tất những kinh nghiệm và dự án Sự Tiến Triển Cá Nhân. |
Masques anti-poussière, ruban adhésif résistant à l’eau, couvertures de survie. Khẩu trang, băng keo chống thấm và tấm bạt dùng ở nơi trú ẩn |
Des équipes de quatre personnes doivent bâtir la plus haute structure tenant debout avec 20 spaghettis, un mètre de ruban collant, un mètre de ficelle, et un marshmallow. Vật liệu gồm: 20 cọng mỳ Ý, khoảng 1m băng keo, 1m dây và một viên kẹo dẻo |
À Taïwan, dans un musée d'art, cette fille de 12 ans a fait un orgue de champignons à partir de champignons qui provenaient de Taiwan, de ruban isolant et de colle chaude. Ở Đài Loan, tại một bảo tàng mỹ thuật, cô bé 12 tuổi này tạo ra một cây đàn organ bằng các loại nấm địa phương cùng với băng dính điện và keo dính nóng |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruban trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ruban
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.