enfantin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfantin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfantin trong Tiếng pháp.

Từ enfantin trong Tiếng pháp có các nghĩa là trẻ con, xem enfant. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfantin

trẻ con

adjective

On s'est dit que c'était une blague enfantine.
Chúng tôi tưởng đó chỉ là trò đùa của trẻ con.

xem enfant

adjective

Xem thêm ví dụ

C'est un vin rare, un peu enfantin, qui ne voyage que rarement.
Đó là một loại rượu mới rất hiếm.
Si nous ne sommes pas attentifs, notre esprit enfantin blessé se renfermera dans la croûte froide et sombre de notre ancienne suffisance sans limite, abandonnant la lumière chaude et guérisseuse du Sauveur.
Nếu không đề phòng, tinh thần của chúng ta bị tổn thương sẽ lui về trong cái vỏ lạnh lẽo, tối tăm của bản ngã kiêu căng trước đây của chúng ta, bỏ lại ánh sáng ấm áp, chữa lành của Đấng Cứu Rỗi.
Oui, d'après vos hurlements enfantins devant la bête de Marteetee, je le vois bien.
Phải bằng cách hét như con nít vào mặt con quái vật của Marteetee, chỉ thế thôi là đủ biết.
Les personnages d'orphelins sont extrêmement communs en tant que personnages littéraires, spécialement dans la littérature enfantine et dans le fantastique.
Trẻ mồ côi rất phổ biến như là nhân vật chính trong văn học, đặc biệt là ở văn học thiếu nhi và văn học giả tưởng.
Il m'a fallu des années pour réaliser qu'une seule chose aurait pu empêcher que je me fasse violer cette nuit-là et ce n'était pas ma jupe, ni mon sourire, ni ma confiance enfantine.
Mất vài năm để tôi nhận ra chỉ một thứ có thể ngăn tôi không bị cưỡng hiếp tối đó, không phải váy của tôi, hay nụ cười của tôi, cũng không phải niềm tin trẻ con ấy.
Aucune lueur enfantine ne les habite, aucun joyeux émerveillement, aucune candeur.
Bạn không thấy sự rạng rỡ trẻ thơ trong ánh mắt đó, không có cảm giác ngạc nhiên vui mừng, không có sự tin cậy ngây thơ.
Et nous les avons fait réagir aux personnes, mais nous nous sommes rendu compte que les gens étaient très joueurs et enfantins avec eux.
Và chúng tôi làm cho chúng phản ứng lại với mọi người, nhưng chúng tôi nhận ra mọi người cũng khá nghịch ngợm và trẻ con như chúng vậy.
Dans le texte hébreu, Isaïe 28:10 est un couplet à rimes répétitives, semblables aux rimes d’une chanson enfantine.
Trong tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy, Ê-sai 28:10 là một loạt chữ vần với nhau khi lặp đi lặp lại, có lẽ giống như điệu ru ngủ trẻ thơ.
On s'est dit que c'était une blague enfantine.
Chúng tôi tưởng đó chỉ là trò đùa của trẻ con.
Avec une foi remarquable, une confiance presque enfantine, il fait cette humble requête : “ Jéhovah le Dieu de mon maître Abraham, s’il te plaît, fais que cela arrive devant moi en ce jour et use de bonté de cœur envers mon maître Abraham.
Với đức tin nổi bật giống như con trẻ, ông khiêm nhường cầu xin: “Hỡi Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của chủ Áp-ra-ham tôi ơi!
Enfantin.
Đơn giản thôi.
Lorsque les problèmes nous pèsent, il nous arrive peut-être de prier Jéhovah d’une manière un peu enfantine, en le suppliant de nous rendre heureux à nouveau.
Khi nào có nhiều vấn-đề khó-khăn đè nén chúng ta, có lẽ chúng ta thường hay cầu nguyện Đức Chúa Trời giống như một con trẻ, xin Ngài làm cho chúng ta lại có sự vui sướng.
Enfantin affirme que la guerre aurait pu être évitée si une étude crédible de l'Algérie avait été faite.
Bằng cách giải thích, Enfantin nói rằng chiến tranh có thể tránh khỏi nếu bài học về Algeria được quan tâm kỹ lưỡng.
Nous avons employé leurs vrais noms, pas des noms enfantins, pour montrer qu’aucune partie n’est bizarre ou honteuse.
Chúng tôi dùng đúng từ chứ không nói trại, cho chúng thấy không có gì kỳ cục hoặc phải xấu hổ về bất cứ bộ phận nào của cơ thể”.
J'ai entendu ses pensées tourmentées... ....cruelles et pourtant enfantines à la fois...
Tôi nghe thấy những suy nghĩ ác độc của một kẻ độc ác và của một đứa trẻ cùng một lúc.
Si nous savons que le résultat du doublement est 26, il est enfantin de déduire que le nombre d'origine est 13.
Chẳng hạn, nếu chúng ta biết kết quả gấp đôi là 26 thì sẽ không khó khăn khi đảo ngược hàm và suy ra số ban đầu là 13.
C'est enfantin?
Như vậy là trẻ con phải không?
Roland entendit des éclats de rire enfantins
Roland nghe tiếng trẻ con cười lớn
Je suis sûr que vous avez vu, comme moi, la joie pure et l’innocence enfantine avec laquelle les enfants attendent impatiemment et savourent cette époque de l’année.
Tôi chắc chắn rằng các anh chị em cũng như tôi đã nhìn thấy niềm vui thuần khiết và vẻ ngây thơ non nớt của trẻ con khi chúng háo hức mong đợi ngày lễ đặc biệt này.
» « Ton corps éprouve des sensations enfantines, non ?
“Thân thể ông cảm thấy như thân thể của một đứa trẻ, đúng không ?”
Mais en fait, cette confusion enfantine m'est restée en tête, car la raison pour laquelle nous ne faisons pas des choses évidentes m'est soudain apparue claire.
Thực tế là cách trình bày đầy trẻ con đó cứ đọng lại mãi trong tôi, bởi vì đột nhiên nó trở nên rõ ràng với tôi là tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên trước mắt.
Plus je vieillis et plus mes idées sont simples et enfantines, apparemment.
Tôi thề rằng khi tôi già hơn, suy nghĩ của tôi sẽ đơn giản hơn và càng trẻ con hơn.
C'est enfantin.
Nghe lẹo cả lưỡi ấy nhỉ.
Je vais te regarder droit dans les yeux Et te dire une vérité enfantine.
Ông sẽ nhìn thẳng vào mắt cháu và nói một sự thật đơn giản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfantin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.