enfants trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfants trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfants trong Tiếng pháp.

Từ enfants trong Tiếng pháp có các nghĩa là con cái, thiếu nhi, tử tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfants

con cái

noun

Nous devenons enfants de l’alliance ; nous devenons ses enfants.
Chúng ta trở thành con cái của giao ước; chúng ta trở thành con cái của Ngài.

thiếu nhi

noun

Des jeunes filles servent les enfants de la Primaire et les personnes âgées.
Các thiếu nữ đang phục vụ các em trong Hội Thiếu Nhi và những người lớn tuổi.

tử tức

noun

Xem thêm ví dụ

Dieu demande aux enfants d’obéir à leurs parents (Éphésiens 6:1-3).
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
Aujourd’hui avec mes deux enfants.
Với hai con tôi hiện nay
Protégez votre famille des influences destructrices (▷ Qui instruira vos enfants ?
Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn?
Vous êtes enfants de Dieu, le Père éternel, et vous pouvez devenir comme lui6 si vous avez foi en son Fils, si vous vous repentez, recevez des ordonnances en commençant par le baptême, recevez le Saint-Esprit et persévérez jusqu’à la fin7.
Các anh chị emcon của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Le grand-père et le père se sont ensuite baptisés mutuellement et ont baptisé beaucoup de petits-enfants.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Par conséquent, il ne fait aucun doute que Marie n’a pas eu d’autres enfants.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Une mère migrante et ses trois enfants pendant la grande dépression des années 1930.
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Au moyen d’un rêve, Dieu a dit à Joseph de Nazareth, le père adoptif de Jésus, de fuir en Égypte avec sa femme et leur enfant.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
21 Et il vient dans le monde afin de asauver tous les hommes, s’ils veulent écouter sa voix ; car voici, il subit les souffrances de tous les hommes, oui, les bsouffrances de tous les êtres vivants, tant des hommes que des femmes et des enfants, qui appartiennent à la famille cd’Adam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Et ils ont découvert que 100 pour cent des enfants qui n'avaient pas mangé le marshmallow avaient réussi.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
Le premier : cultiver la terre, en prendre soin et la remplir de leurs enfants.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Alors tu vas mourir avec l'enfant.
Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ
Comment continuer à inculquer des valeurs spirituelles à mon enfant quand il entre dans l’adolescence ?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
Combien cela prendra- t- il pour acheter un appartement ou une voiture, pour me marier, ou pour envoyer mon enfant à l'école?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Mais quel démon l’a poussé à choisir ma maison pour y frapper cette enfant !
Nhưng con quỷ nào đã thúc đẩy ông ta chọn ngôi nhà của ta để sát hại đứa trẻ đó!
L’obtention de cette connaissance est la quête ultime de tous les enfants de Dieu sur la terre.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Dans notre réserve, qui portait le nom de Forest River Mission, les enfants étaient scolarisés jusqu’à la fin de la primaire.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
32 Des enfants équilibrés
32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào?
* Enseignez aux enfants à marcher dans la vérité et la sagesse, Mos 4:14–15.
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.
Ils donnèrent naissance à des enfants qui ressemblaient à des animaux et leur durée de vie commença à se réduire.
Họ sinh ra những đứa trẻ giống thú vật, và tuổi thọ của họ rút ngắn lại.
Dès lors, comment va- t- elle pouvoir concevoir un enfant parfait, le Fils de Dieu ?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
Des chiffres ont révélé que le Comté de Nassau, dans l'État de New York, est parvenu à diminuer le nombre d'enfants noirs retirés à leur famille.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
Nous voulons passer du temps avec nos enfants, mais nous voulons aussi nous adonner à nos passe-temps masculins favoris.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Nous avons perdu toutes nos plantations vivrières et pas un seul enfant n'a gagné de poids pendant un an.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
Si nous les abordons avec amour plutôt qu’avec reproche, alors la foi de nos petits-enfants grandira grâce à l’influence et au témoignage de quelqu’un qui aime le Sauveur et son Église divine.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfants trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.