engrais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engrais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engrais trong Tiếng pháp.
Từ engrais trong Tiếng pháp có các nghĩa là phân bón, phân, bón, sự vỗ béo, Phân vô cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engrais
phân bónnoun (Fumiers et autres matières organiques ou chimiques qu’on répand sur la terre pour la fertiliser.|1 b.) Je n'ai jamais partagé leur passion pour les engrais. Tôi chưa bao giờ chia sẻ hứng thú về phân bón với họ. |
phânnoun J'ai mis au point un engrais organique spécial. Anh đang làm vài thứ. vài loại phân bón đặc biệt. |
bónverb Je n'ai jamais partagé leur passion pour les engrais. Tôi chưa bao giờ chia sẻ hứng thú về phân bón với họ. |
sự vỗ béonoun (sự vỗ béo (súc vật) |
Phân vô cơ
|
Xem thêm ví dụ
Il repose trop sur les transports, les engrais chimiques, l'utilisation massive de l'eau et la réfrigération. Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản. |
Transformés en engrais. Tất cả đều biến thành phân bón. |
C'est quoi un engrais? Mẹ, phân bón là gì? |
La chair de ces oiseaux était très prisée, et on utilisait leur fiente comme engrais. Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón. |
Il sait que ces personnes sont souvent intéressées par les engrais. Il décide donc de configurer une campagne de remarketing pour faire la promotion de ces produits associés auprès de ses clients existants. Jason biết khách hàng đã mua giống cây trồng thường quan tâm đến sản phẩm cây trồng, do đó, anh thiết lập chiến dịch tiếp thị lại để quảng cáo các sản phẩm có liên quan này cho những khách hàng hiện tại đó. |
Les engrais ont plus que doublé la quantité de phosphore et d'azote dans l'environnement. Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường. |
Perséphone a inventé un engrais miracle. Persephone đã tìm ra Miracle-Gro. |
Puis vinrent les engrais, une autre découverte de la pétrochimie. Đến lượt phân bón, một khám phá hoá dầu khác, xuất hiện. |
Ils ne parlent que d'engrais et de femmes. Nông dân chỉ nói chuyện về phân bón và đàn bà. |
l'engrais ou la terre. Và đây là những gì tôi đã nghĩ ra. |
Je n'ai jamais partagé leur passion pour les engrais. Tôi chưa bao giờ chia sẻ hứng thú về phân bón với họ. |
Eh bien, il s'avère que les baleines sont indispensable pour maintenir l'ensemble de l'écosystème, et l'une des raisons à cela, est qu'elles se nourrissent souvent en profondeur ; puis elles remontent à la surface et produisent ce que les biologistes appellent poliment le panache de matières fécales, d'énormes tas d'excréments lâchés dans les eaux de surface, dans la zone photique, où il y a assez de lumière pour que la photosynthèse se produise, et ces énormes tas d'engrais stimulent la croissance du phytoplancton, le plancton végétal au bas de la chaîne alimentaire, qui stimule à son tour la croissance du zooplancton, à partir duquel se nourrissent les poissons, les krills et toutes les autres espèces. Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể. |
Si vous micro-dosez une pincée d'engrais sur une plante plus grande que moi, vous libérez un gain de rendement énorme. Chỉ cần dùng một lượng rất nhỏ phân bón cho một cái cây còn cao hơn tôi, thì bạn đã thu lại được 1 sản lượng rất lớn. |
Les cuves de digestion anaérobie transforment les boues en engrais et en méthane. Bồn ninh yếm khí biến cặn thành phân bón và khí metan có ích |
L’un veut utiliser un certain type d’engrais, l’autre refuse catégoriquement, convaincu que cela n’est pas nécessaire. Một người muốn dùng phân bón, nhưng người kia hoàn toàn không đồng ý và nghĩ rằng không cần bón phân cho rau. |
Le pisonia n'a pas réussi à répandre ses graines mais il aura bientôt de l'engrais pour ses racines. Cây pisonia có thể thất bại trong việc phân tán hạt, nhưng nó sẽ được vun phân cho các rễ. |
Oui, je comprends, mais ce n'est pas parce qu'il achète de l'engrais qu'il fabrique une bombe. Vâng tôi hiểu, nhưng mua phân bón chưa hẳn là anh ta sẽ chế tạo bom. |
En 2006, Erick a démissionné de son poste de comptable agréé pour lancer sa propre entreprise de fabrication d'engrais à partir de ces excréments. Vào năm 2006, Erick bỏ việc kế toán và mở một công ty sản xuất phân bón từ phân dơi. |
Ces normes groupent les fermiers à petite échelle en termes d'aucun pesticide, aucun engrais. Nó giúp những hộ nông dân nhỏ với quy định không thuốc trừ sâu, không phân bón hóa học. |
Pour mon engrais. Vậy thì phân bón của tôi thì sao? |
Et si on entasse des nutriments, les eaux usées, de l'engrais, à la base de cette pyramide, cela peut la boucher complètement. Và nếu chúng ta dồn ép chất bổ dưỡng, nước thải, phân bón xuống phần đáy của kim tự tháp thức ăn đó, nó có thể trồi xuyên lên trên. |
Nous devions les faire pousser avec de l'engrais organique, qui était stérile, ou en hydroponie, et les déplacer à l'extérieur tous les trois ou quatre mois. Chúng ta phải trồng chúng trong môi trường có phân bón vô trùng hoặc là trồng trong nước có nhiều chất dinh dưỡng, và đem chúng ra ngoài trời khoảng 3-4 tháng một lần. |
Ensuite, l'engrais traditionnel, utilisé de manière responsable, est écologiquement durable. Tiếp theo, là phân bón thường, nếu dùng một cách hợp lí, thì vẫn sẽ ổn về mặt môi trường. |
De la même façon que l'on a déjà tous eu un sentiment d'inconfort dû à un déséquilibre des microbes intestinaux, un poisson nageant dans des eaux qui ont été suralimentés ainsi -- ici, par la pisciculture intense, mais cela peut être des eaux usées, un trop-plein d'engrais et beaucoup d'autres sources -- ce poisson-là sent les inconforts physiques du dérèglement des microbes marins. Chung ta đều có cảm giác khó chịu khi vi khuẩn đưởng ruột không cân bằng, một con cá bơi qua vùng đại dương được cho ăn quá đà, trường hợp này, là bởi nuôi trồng thủy sản dày đặc, nhưng còn có thể do tràn nước thải, nhiễm phân bón hay bất kì nguồn tài nguyên nào, chú cá có thể cảm thấy khó chịu khi vi sinh vật biển mất cân bằng. |
Cela a été un honneur pour moi, particulièrement de travailler au Rwanda où nous avons également un projet majeur de développement économique en partenariat avec Sir Tom Hunter, le philanthrope écossais, où l'année dernière, se servant du même processus qu'avec les traitements pour le SIDA nous avons réduit le coût des engrais et les taux d'intérêts touchant les micro crédits de 30 pour cent et nous avons augmenté de trois à quatre cent pour cent le rendement des récoltes des agriculteurs. Điều này là vinh dự cho tôi, được làm việc ở Rwanda nơi chúng tôi cũng có một dự án phát triển kinh tế lớn với sự giúp đỡ của Sir Tom Hunter, người theo chủ nghĩa nhân đạo người scot lan nơi năm trước chúng tôi, sử dụng cùng một thứ với thuốc chữa bệnh AIDS, giảm chi phí phân bón và lãi suất của những khoảng vay nhỏ xuống 30% và đạt được 300% đến 400% tăng trưởng trong thu hoạch cho nông dân. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engrais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới engrais
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.