enlèvement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enlèvement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enlèvement trong Tiếng pháp.

Từ enlèvement trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt cóc, sự bắt cóc, sự bốc đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enlèvement

bắt cóc

verb

Rien de tel qu'un enlèvement pour faire circuler le sang.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.

sự bắt cóc

noun

sự bốc đi

noun

Xem thêm ví dụ

Enlève ton manteau!
Mau cởi áo khoác ra.
Tu peux enlever la malédiction que les dieux m'ont placée.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
Personne ne peut nous l'enlever.
Và đó là thứ không ai có thể lấy đi được
Il enlève les gens.
Ông ấy bắt cóc người khác.
L'enseignant de japonais de Kim était Yaeko Taguchi, un des nombreux Japonais enlevés par la Corée du Nord.
Cô giáo tiếng Nhật của Kim là bà Yaeko Taguchi, một trong nhiều người Nhật bị bắt cóc bởi Bắc Triều Tiên.
Si le cas s’était présenté des années en arrière, nous l’aurions opérée pour réparer ou enlever la rate.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Tu m'as enlevé mon frère.
Anh cướp anh trai tôi khỏi tay tôi.
* Le voile fut enlevé de notre esprit, D&A 110:1.
* Bức màn che trí tuệ chúng tôi được vén lên, GLGƯ 110:1.
Le Dr Ballard et son équipe n'ont enlevé aucun objet du site, considérant que cela équivalait à un pillage de tombes.
Tiến sĩ Ballard và đội thám hiểm của ông không hề mang lên một đồ vật nào , vì coi đó như hành động cướp lăng mộ.
Ça s'est passé comme ça quand ils ont enlevé maman.
Chúng bắt mẹ đi như thế khi ta còn bé.
Oui, mais, Catie, il vous a enlevé et vous aurait pu mourir.
Nhưng, Catie, hắn bắt cóc cô và cô suýt nữa thì chết.
Mais on lui a enlevé l'utérus.
Nó ổn rồi, nhưng người ta đã cắt tử cung của nó.
Par le criblage de ses serviteurs, il enlève aussi ceux d’entre eux qui refusent de se soumettre à cet affinage, c’est-à-dire ceux “qui font trébucher et ceux qui se conduisent en individus qui méprisent la loi”.
Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”.
En raison de cela, le Seigneur a décrété que le royaume lui serait enlevé et serait donné à son serviteur9.
Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9
Notez le conseil donné en Éphésiens 4:31, 32: “Que toute amertume mauvaise, toute colère, tout courroux, tout cri, tout propos outrageant, soient enlevés de chez vous, et aussi toute malice.
Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.
Voici les os qui restent quand on a enlevé la meilleure viande.
Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi.
dit le duc ; si je suis heureux d’une erreur, n’ayez pas la cruauté de me l’enlever.
- Quận công nói - Nếu tôi sung sướng mắc sai lầm, xin đừng tàn nhẫn tước bỏ đi.
11 Et jusqu’au Prince de l’armée elle prit de grands airs, et à lui fut enlevé le sacrifice constant, et le lieu fixe de son sanctuaire fut jeté à bas.
Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh.
Enlève-moi ces menottes, tu conduis comme un taré.
Cho tôi ra khỏi cái xe đồng bóng này đi.
car on vous a enlevé vos enfants pour les envoyer en exil+.
Vì chúng đã bị bắt đi lưu đày xa ngươi”.
Il t'a enlevé une partie de ta mémoire, tu vois.
Nó sẽ cướp đi trí nhớ của em, em thấy đấy.
Excusez-moi, messieurs, est-ce que vous pourriez enlever vos chaussures?
Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không?
J’ai fait une maigre tentative pour enlever l’écharde et j’ai cru y être parvenu, mais apparemment ce n’était pas le cas.
Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được.
Je ne les ai plus vus depuis que Robert les a enlevés de la salle du Trône.
Ta đã không thấy chúng từ hồi Robert gỡ chúng từ đại điện.
Pourquoi l'enlever?
Sao chúng lại bắt con bé?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enlèvement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.