enrayer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enrayer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enrayer trong Tiếng pháp.
Từ enrayer trong Tiếng pháp có các nghĩa là dập tắt, chặn, trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enrayer
dập tắtverb |
chặnverb (làm tắc (súng ... ); làm kẹt, chặn (máy) |
trừverb |
Xem thêm ví dụ
D’après l’UNICEF, c’est parce qu’elle a “ agi rapidement et a été en contact avec les services sanitaires que la maladie de son fils a pu être enrayée ”. Theo Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF), nhờ có “phản ứng nhanh chóng [của bà] và có hệ thống y tế nên con trai của bà đã được hồi phục”. |
Tous les trésors de diplomatie ne sauraient enrayer les torts causés par la nature humaine imparfaite. — Voir Genèse 8:21; Jérémie 17:9. Không một phương cách ngoại giao nào có thể giải trừ bản chất độc hại của loài người bất toàn. (So sánh Sáng-thế Ký 8:21; Giê-rê-mi 17:9). |
L’homme envoie des fusées sur la lune, mais il est incapable d’enrayer la malaria, le cancer ou les maladies de cœur. Loài người phóng được phi thuyền lên mặt trăng, nhưng không đủ khả năng để thắng được bệnh sốt rét rừng, bệnh ung thư và đau tim. |
Diverses institutions diffusent des informations et participent à la recherche de nouveaux médicaments et de nouvelles méthodes de contrôle pour enrayer la menace grandissante des maladies transmises par des insectes. Nhiều tổ chức đang phổ biến thông tin và đẩy mạnh việc nghiên cứu tìm kiếm các loại thuốc mới và phương tiện kiểm soát mới, tất cả nhằm nỗ lực đối phó với vấn nạn dịch bệnh do côn trùng lây truyền đang ngày càng nghiêm trọng. |
Ainsi, la peste fut enrayée et la vie reprit son cours. Vậy là bệnh dịch đã biến mất và cuộc sống quay lại với chính nó. |
Mais on put l’enrayer et, en fin de compte, il n’y eut, dans l’armée, que sept mille hommes qui en moururent. May là bệnh này đã bị chặn đứng lại được và sau cùng chỉ có bảy ngàn người bỏ mạng thôi. |
De même, beaucoup de pays musulmans ont vu des groupes essayer d’enrayer la corruption et les abus en promouvant une adhérence plus étroite au Coran. Cũng thế, ở các nước theo Hồi Giáo, một số nhóm đã cố gắng bài trừ tham nhũng và lạm quyền bằng cách khuyến khích người ta theo sát kinh Koran hơn. |
Aucun risque qu'il s'enraye. Không sợ bị kẹt đạn. |
Peut- on espérer enrayer le fléau ? Hoặc có thể làm được gì để ngăn chặn nạn tham nhũng không? |
Il s'est enrayé. Súng không nổ! |
Elle s’est depuis lors considérablement accrue, grâce certes au progrès médical, qui permet d’enrayer plus rapidement les maladies, mais aussi grâce au développement de l’hygiène publique et à l’amélioration des conditions de vie. So với thời đó, tuổi thọ trung bình ngày nay đã gia tăng rất nhiều không chỉ vì những tiến bộ về y học nhằm kiểm soát bệnh tật mà cũng vì tiêu chuẩn cao về vệ sinh và mức sống. |
La coopération internationale n’a jamais pu être concrétisée, et cela enraye les efforts des hommes en vue d’établir un nouvel ordre mondial. Sự hợp tác quốc tế chưa bao giờ từng đạt được và điều này làm cản trở những cố gắng của loài người nhằm thiết lập một trật tự thế giới mới. |
S'il s'enraye, vous risquez d'y rester. Nếu nó bị kẹt trên chiến trường, điều đó có nghĩa là sinh tử. |
Alors comment peut-on enrayer ce mal ? Vậy làm sao để chữa căn bệnh này? |
Des maladies difficiles à enrayer. Những căn bệnh khó chữa. |
Pendant la saison 2004-2005, des mesures sont prises par la direction pour enrayer cette violence. Trong mùa giải 2004–2005, ban giám đốc câu lạc bộ đã phải sử dụng nhiều biện pháp để dập tắt tình trạng bạo lực này. |
C'est enrayé! Súng bị kẹt rồi! |
“ La guerre est l’une des constantes de l’Histoire, ont écrit les historiens Will et Ariel Durant, et ni la civilisation ni la démocratie ne l’ont enrayée. Hai sử gia Will và Ariel Durant viết: “Trong suốt lịch sử, lúc nào cũng có chiến tranh và không hề giảm bớt ngay cả khi nền văn minh và dân chủ đã ổn định”. |
Le soldat Nam a dit que son pistolet s'était enrayé pendant le sauvetage et n'avait tiré qu'une fois. Binh nhì Nam nói súng của anh ta bị hỏng trong một cuộc giải cứu, chỉ bắn được một lần. |
Nous pouvons en finir, enrayer cette marée dans nos océans, et en faisant ça, sauver nos océans, sauver notre planète, nous sauver. Chúng ta cắt tận gốc rễ của vấn đề - nhấn chìm nó trong đại dương của chúng ta, làm như vậy, chúng ta có thể cứu được đại dương, cứu được hành tinh, cứu được chính chúng ta. |
Pour enrayer ce déclin, le gouvernement russe entretient de vastes réserves naturelles, telle celle de Sikhote Alin. Để ngăn chặn tình trạng này, chính phủ Nga đã duy trì những khu bảo tồn thiên nhiên như Sikhote Alin. |
Elle s’est depuis lors considérablement accrue, grâce certes au progrès médical, qui permet d’enrayer plus rapidement les maladies, mais aussi grâce au développement de l’hygiène publique et à l’amélioration des conditions de vie. Từ đó trở đi, tuổi thọ này đã gia tăng rất nhiều, không những nhờ sự tiến bộ y khoa trong việc kiểm soát bệnh tật mà còn nhờ tình trạng sinh sống và vệ sinh tốt hơn. |
Parviendront-ils à sauver l'humanité ou est-il déjà trop tard pour enrayer cette effroyable épidémie ? Liệu bạn sẽ là nhân vật sẽ cứu lấy nhân loại hay sẽ trở thành kẻ đứng sau điều khiển những cỗ máy chết chóc kia? |
Idéalement, les gouvernements humains devraient pouvoir gérer les réserves alimentaires de la planète pour enrayer la faim. Trên lý thuyết, các chính phủ có khả năng quản lý nguồn thực phẩm để giải quyết nạn đói. |
La lèpre a laissé des séquelles puisque j’ai perdu une jambe et ne peux pas étendre mes mains, mais la maladie est bel et bien enrayée. Bệnh cùi đã để lại dấu vết—tôi bị mất ống chân và không thể duỗi thẳng hai bàn tay ra—nhưng bệnh cùi thì hết rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enrayer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enrayer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.