enregistré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enregistré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enregistré trong Tiếng pháp.

Từ enregistré trong Tiếng pháp có các nghĩa là được thu vào đĩa, đóng hộp, đã đăng ký, cầu chứng, được đóng hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enregistré

được thu vào đĩa

(canned)

đóng hộp

(canned)

đã đăng ký

(registered)

cầu chứng

(registered)

được đóng hộp

(canned)

Xem thêm ví dụ

Jean clique sur votre annonce, qui enregistre une nouvelle session pour le premier clic.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
On a un enregistrement de types qui disent que Whitey et Flemmi ont commis un meurtre.
Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.
Mon numéro est enregistré.
Số của bố có trong phím tắt.
La colonne du milieu, le flux en secondes, montre les événements qui ont été enregistrés au cours des 60 dernières secondes.
Luồng giây (cột giữa) cho biết các sự kiện đã được ghi lại trong 60 giây vừa qua.
Et très peu de temps après, les enregistrements de fossiles commencèrent à donner une très bonne approximation de combien de plantes et d'animaux il y avait eu depuis que la vie complexe a vraiment commencer à laisser de très intéressantes traces fossilisées.
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
Les propriétaires de blocs ont différentes procédures pour demander ces enregistrements.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Dans Duo, vous pouvez directement appeler toute personne enregistrée dans vos contacts.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
L'écoute de l'enregistrement.
Chúng tôi yêu cầu mở cuộn băng của Charles McGill
À l’échelle mondiale, on a enregistré un chiffre maximum de 1 110 251 pionniers auxiliaires ou permanents, ce qui représente un accroissement de 34,2 % par rapport à 1996.
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
Lorsqu'un utilisateur de votre site ou votre application effectue une action que vous avez définie comme un objectif, Analytics enregistre celle-ci en tant que conversion.
Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi.
Dans le cas contraire, la session peut apparaître comme Source "directe", puisque la première page faisant l'objet du suivi sur le site enregistre une visite provenant de la page non suivie précédente.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
Vous pouvez vous connecter automatiquement à des sites et à des applications à l'aide d'informations que vous avez enregistrées.
Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu.
Si un résultat ne reçoit pas d'impression, par exemple s'il s'affiche à la 3e page des résultats de recherche, mais que l'internaute ne visualise que la 1re, sa position n'est pas enregistrée pour cette requête.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
Les arrangements orchestraux présents sur cinq titres (Something et Here Comes the Sun de George Harrison, Golden Slumbers, Carry That Weight et The End de Paul McCartney) sont enregistrés en une seule journée, le 15 août 1969, dans le studio 1 d'Abbey Road.
Năm ca khúc trong album có sự góp mặt của dàn nhạc ("Something" và "Here Comes the Sun" của George Harrison, "Golden Slumbers", "Carry That Weight" và "The End" của Paul McCartney) đều được thu trong một ngày duy nhất, ngày 15 tháng 8, tại phòng thu số 1 của Abbey Road.
Ces vingt dernières années, depuis la fin de la Guerre Froide, on enregistre une baisse générale du nombre de guerres civiles.
Hơn hai thập niên trước kể từ sau khi Chiến Tranh lạnh kết thúc, nhìn chung, con số những cuộc nội chiến đã giảm.
L'URL indiquée par ce lien enregistre une impression lorsque l'internaute ouvre la page contenant ce résultat (même si le résultat n'est pas affiché à l'écran).
URL mà liên kết này trỏ đến ghi lại một lần hiển thị khi người dùng mở trang chứa kết quả này (ngay cả nếu kết quả không được cuộn vào chế độ xem).
Vous découvrirez dans cet article comment ajouter et modifier une balise de suivi des conversions afin de comptabiliser les clics enregistrés sur votre site Web.
Bài viết này giải thích cách thêm và chỉnh sửa thẻ theo dõi chuyển đổi để theo dõi số lần nhấp của khách hàng trên trang web của bạn.
Le transfert d'un domaine à partir d'un autre bureau d'enregistrement nécessite l'achat d'une année supplémentaire d'enregistrement.
Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác.
À l'heure actuelle, la fonctionnalité d'exportation de conversions d'Analytics vers Google Ads n'est disponible que pour les conversions enregistrées au sein d'applications.
Tính năng Xuất lượt chuyển đổi từ Analytics sang Google Ads hiện chỉ bao gồm các lượt chuyển đổi ứng dụng.
- Vous devez fournir au bureau d'enregistrement les coordonnées à utiliser en cas de réclamation ou de signalement d'enregistrements abusifs.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.
Les enregistrements de caractères génériques désignent un type d'enregistrement de ressources qui correspond à un ou plusieurs sous-domaines, si ces sous-domaines n'ont pas d'enregistrement de ressources défini.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
Par exemple, peu importe ce que vous voulez poster, comme "soyons tous ensemble" ou "rencontrons-nous" ou "marche" c'est immédiatement enregistré, comparé et rapporté pour analyse politique future.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
Vous devrez télécharger à nouveau tout contenu de Kiosque enregistré sur votre appareil.
Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình.
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enregistré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.