serviette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serviette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serviette trong Tiếng pháp.

Từ serviette trong Tiếng pháp có các nghĩa là cặp, khăn mặt, khăn, khăn ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serviette

cặp

verb noun

Qu'est-ce qu'un gamin de 19 ans veut faire avec une serviette?
Một thằng nhóc 19 tuổi thì cần cặp tài liệu làm gì chứ?

khăn mặt

noun

khăn

noun

J'ai pris une des serviettes qu'il y avait dans la salle de bain.
Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền.

khăn ăn

noun

Elle a enveloppe de la salade dans sa serviette de table.
Cổ gói mấy lá rau diếp trong cái khăn ăn.

Xem thêm ví dụ

Elle leur a donc offert un jus de fruit, donné une brosse pour qu’ils nettoient leurs vêtements, ainsi qu’une bassine d’eau et des serviettes.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Je veux savoir : combien parmi les hommes ici présents ont déjà touché une serviette hygiénique ?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
Des serviettes mouillées et sales sur le sol, le room service de la veille qui pue.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
J'ai pris une des serviettes qu'il y avait dans la salle de bain.
Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền.
Une autre serviette?
Đưa bố cái khăn nữa được không?
Le fait est que vous pouvez le faire avec une seule serviette.
Sự thật là, bạn có thể lấy chỉ một miếng cho tất cả thôi.
C'est une serviette beaucoup trop grande.
Nó hiệu quả hơn nhiều so với khăn lau.
Une seconde décharge suivit la première, et trois balles, en la trouant, firent réellement de la serviette un drapeau.
Một loạt đạn thứ hai tiếp theo loạt thứ nhất và ba viên khoan thủng biến chiếc khăn ăn thành một lá cờ thực sự.
Et après cela -- j'étais vraiment saoul -- on m'a demandé de faire des croquis sur des serviettes en papier.
Và sau khi say mọi người bảo tôi vẽ vài đường trên khăn giấy.
C'est ainsi que tout a commencé, mais après avoir fabriqué une serviette hygiénique, où pouvais- je la tester?
Đó là cách mà làm thế nào tất cả những điều này được bắt đầu, nhưng sau khi chế tạo ra được một miếng băng vệ sinh,
Je peux m'essuyer la bouche sur ma manche - ma serviette reste sur la table, mâcher la bouche ouverte, faire des petits bruits, me gratter là où je veux.
Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn.
Finalement, j'ai décidé d'utiliser une serviette hygiénique moi-même.
Cuối cùng, tôi quyết định, sử dụng băng vệ sinh cho chính mình.
Un cancre a vu votre problème dans la société, de ne pas utiliser de serviettes hygiéniques.
Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh.
Vous irez chercher du Purell et des serviettes humides, et vous me nettoierez à § a.
Anh, đi mua giấy vệ sinh và tả em bé, để làm sạch chỗ này.
—C’est bien, monsieur de Tréville, dit le cardinal, faites-moi tenir cette serviette, je vous prie.
- Tốt lắm, ông De Treville ạ - Giáo chủ nói - Làm ơn cho tôi được giữ chiếc khăn.
Séchez- vous les mains avec un linge propre ou une serviette en papier.
Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy.
Je veux étendre ce mouvement local des serviettes hygiéniques tout autour du monde.
Tôi muốn biến nó trở thành một phong trào địa phương về băng vệ sinh với quy mô toàn cầu.
Elle ouvrit la porte large, de sorte que la chambre était plus léger, et elle l'a vu plus clairement, avec le silencieux a tenu à son visage comme elle l'avait vu tenir la serviette auparavant.
Cô mở cửa rộng, để phòng là nhẹ hơn, và cô thấy anh ta rõ ràng hơn, với bộ giảm thanh được tổ chức để khuôn mặt của mình cũng giống như cô đã thấy anh ta giữ các khăn lau tay trước đây.
Et souvenez-vous, une serviette par personne durant un an -- 571 230 000 livres de papier.
Và hãy nhớ là, mỗi người một miếng khăn giấy trong một năm -- 581,230,000 pound giấy.
Ou je vais sucer une serviette de table.
Hoặc là gặm khăn ăn của mình.
Évitez de vous essuyer les mains ou le visage avec la même serviette de toilette que celle utilisée par d’autres personnes, y compris des membres de votre famille.
Tránh sử dụng chung khăn lau tay hoặc khăn mặt với người khác, thậm chí với người trong gia đình.
Je vous relate cet incident non pas pour me poser en exemple d’honnêteté, mais seulement pour souligner la leçon des trois serviettes et du journal à 25 cents.
Tôi kể cho các anh chị em nghe về sự kiện này không phải để tự đề cao là một tấm gương lương thiện đặc biệt mà chỉ nhằm nhấn mạnh các bài học về ba cái khăn lông và tờ báo 25 xu.
Je cherchais une serviette pour mon verre.
Tớ đang lấy khăn thôi.
Le motif peut être un facteur décisif pour les internautes lorsqu'ils cherchent à acheter des rideaux de douche, des serviettes ou d'autres accessoires de salle de bain.
Người dùng có thể coi mẫu là yếu tố quyết định khi mua rèm tắm, khăn tắm hoặc các phụ kiện phòng tắm khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serviette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.