escalade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escalade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escalade trong Tiếng pháp.

Từ escalade trong Tiếng pháp có các nghĩa là leo, leo thang, sự leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escalade

leo

verb

Et je ne peux pas les escalader deux par deux.
Và không có vẻ gì là tôi sẽ leo hai bậc một lần.

leo thang

noun

sự leo

noun

Xem thêm ví dụ

Escalade le Mur.
Vượt qua Thành.
J'aimerais escalader ta chevelure, pour voir.
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.
Ils ne pouvaient ni l’escalader, ni faire marche arrière.
Họ không thể vượt qua tảng đá đó, nhưng lúc này họ cũng không thể rút lui từ chỗ đó được.
Elles courent “ comme des hommes puissants ” et parviennent même à escalader les murailles.
Chúng chạy “như những người bạo-mạnh” và thậm chí leo lên tường.
Des pieds fins et en pointe m'ont permis d'escalader des fissures rocheuses abruptes là où le pied humain ne peut se caler, et des pieds hérissés de pointes m'ont permis d'escalader des parois verticales de glace sans jamais ressentir de fatigue musculaire dans les jambes.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Il a également ramé nu dans une baignoire faite maison le long de la Tamise pour amasser des fonds pour un ami qui a perdu ses jambes dans un accident d'escalade.
Anh còn chèo xuồng không mặc quần áo với chiếc xuồng là một bồn tắm bằng gang làm tại nhà xuôi sông Thames để gây quỹ cho một người bạn đã bị mất chân trong một tai nạn khi leo núi.
Je faisais partie de l'équipe qui l'a escaladé pour la 1ère fois, en 2006.
Và tôi là thành viên của đội leo đầu tiên leo lên cây đó, năm 2006.
Un chroniqueur a écrit : “ Plus nous désirons quelque chose — que ce soit nous marier ou bien escalader une montagne — plus nous sommes enclins à nous appuyer sur des présuppositions et à ne prendre en compte que les informations qui nous disent ce que nous souhaitons entendre.
Một nhà văn ghi nhận: “Càng muốn thực hiện một việc gì—dù đó là kết hôn hoặc leo lên một đỉnh núi—chúng ta càng nhìn sự việc qua lăng kính màu hồng, và chỉ nghe những gì mình thích mà thôi”.
Avec de longues jambes et une queue préhensile qui saisissent comme une main peut, ils sont construits pour l'escalade.
Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo.
Il y a ce sentiment d'être un peu meurtri qu'on retrouve dans la chanson. Et tout cet espoir aussi. ♪ À pied c'est une lente escalade. Mais je suis douée pour les situations inconfortables...... donc je ne peux m'empêcher de changer tout le temps ♪
Tôi nghĩ đó là vì bài hát này& lt; br / & gt; có một sự đấu tranh nhẹ nhàng lẫn sự hi vọng. ♪ By foot it's a slow climb, but I'm good& lt; br / & gt; at being uncomfortable so I can't stop changing all the time ♪
Ouais, enfin, si quelqu'un veut sortir en grimpant sur le bord et escalader jusqu'en haut.
Phải, nếu có người muốn trèo ra rìa tườngbò lên.
Beaucoup. Une fois, je pensais qu'escalader un arbre conduirait à une super cachette, mais, je suis tombé et me suis cassé le bras.
Có lần, tôi nghĩ việc trèo lên cây sẽ là một nơi ẩn náu lý tưởng nhưng tôi đã ngã và bị gãy tay.
Jusqu'à ce qu'elle taille une pipe à un type en Escalade.
Cho đến khi cô ấy bỏ đi theo tên đó ở Escalade, tôi đoán vậy.
Et je ne peux pas les escalader deux par deux.
Và không có vẻ gì là tôi sẽ leo hai bậc một lần.
Avec des sabots fendus souples qui saisissent mieux que toute chaussure d'escalade, ils sont les alpinistes les plus accomplis.
Với các móng guốc chẻ đôi bám vào đá tốt hơn bất kỳ đôi giày leo núi nào, chúng là người leo núi giỏi nhất.
Si vous prenez l'escalade comme exemple, on remarque un tas de choses.
Và nếu bạn nghĩ về việc leo núi như một ví dụ, nó sẽ gợi ý cho bạn về tất cả những điều khác.
9. a) À quoi aboutit l’escalade de la violence aux jours de Noé?
9. a) Bạo-động leo thang có hậu-quả thế nào trong thời Nô-ê?
Ta clôture est trop facile à escalader.
Tường rào của anh dễ trèo qua bỏ xừ.
Il n'y a plus de balançoires, d'aires de jeux, de manèges, des cordes d'escalade, rien qui puisse intéresser un enfant âgé de plus de quatre ans, parce qu'il n'y a pas de risques associés.
Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó.
J'ai escaladé la montagne pointue et bu de l'eau aux chutes de feu.
Con đã leo lên vách Răng Cừu Già và uống nước từ thác Lửa.
Tout d’abord, nous avons escaladé la petite colline.
Trước hết, chúng tôi leo lên ngọn đồi nhỏ.
Avec un ami, il décida d'escalader un séquoia sans cordes, sans matériel, pour voir ce qu'il y avait là- haut.
Với bạn mình, anh ta leo tự do lên một cây Redwood không có dây hay thiết bị nào để xem trên đó có gì.
Comme le montre l’escalade de la criminalité, pour chaque malfaiteur pris, bien d’autres personnes se livrent au crime.
Như đà gia tăng tội ác cho thấy, khi một thủ phạm bị bắt thì đã có nhiều người khác phạm tội nữa.
La première escalade de la pile de la confiance nous semble bizarre voire risquée mais nous arrivons à un point où ces idées semblent totalement normales.
Lần đầu tiên chúng ta phải tin cùng 1 lúc nhiều điều như thế, nó có vẻ rất kỳ cục và thậm chí có vẻ rất liều, nhưng chúng ta đạt đến được một điểm ở đó các ý tưởng dường như bình thường.
Un truc quand on fait de l'escalade, c'est que la plupart des gens se lancent direct.
Một trong những điều về leo núi là, đa số mọi người thường bắt tay vào làm ngay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escalade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.