espiègle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espiègle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espiègle trong Tiếng pháp.

Từ espiègle trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghịch, ngụy, ranh mãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espiègle

nghịch

adjective

Dès que je la libère, elle devient très joueuse, pour ne pas dire espiègle.
Khi không đeo thì nó chơi đùa, đôi khi còn nghịch ngợm nữa.

ngụy

adjective

ranh mãnh

adjective

Xem thêm ví dụ

Les singes sont intelligents, curieux, créatifs, et espiègles.
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.
» Elle avait toujours une réponse espiègle à ses questions espiègles, mais la réponse dont je me rappelle aujourd'hui est : « C'est bon parce que l'univers choisit ses contraintes, et nous sommes son art. »
Và cô ấy luôn có câu trả lời khôi hài cho câu hỏi mắc cười của cô ấy, Nhưng tới giờ câu trả lời mà tôi nhớ được, là "Thấy đã vậy là bởi vũ trụ tự chọn giới hạn cho nó, và ta là tác phẩm của nó."
Ce qui est vraiment vraiment adorable, c'est que chaque personne qui regarde ces trucs a exactement la même pensée espiègle, à savoir: " je pense que je peux les faucher. "
Điều tuyệt vời là mỗi một con người khi nhìn những thứ này đều có chung một ý nghĩ phá phách rằng " Mình sẽ tìm cách có thể lấy chúng "
Il a été incendié par les garçons espiègles, un
Nó được đốt cháy bởi con trai tinh nghịch, một trong những
Certes, les enfants espiègles nous paraissent souvent heureux.
Hẳn chúng ta lắm khi thấy trẻ nhỏ vui chơi dường như sung sướng lắm.
Il n'a jamais été espiègle, même quand il était écolier.
Ông ấy chưa bao giờ ngây ngô cả thậm chí khi ông còn là 1 học sinh
Aujourd’hui encore, mon côté sérieux l’emporte sur mon côté espiègle.
Cho đến nay, tôi vẫn là người nghiêm nghị hơn là thích đùa.
" Le Cachalot " ( cachalot ) " n'est pas seulement mieux armés que les baleines Vrai " ( Groenland ou baleine ) " à posséder une arme redoutable à chaque extrémité du son corps, mais aussi plus fréquemment affiche une disposition à employer ces armes offensives et de la manière à la fois si astucieuse, audacieuse et espiègle, à conduire à son étant considérée comme la plus dangereuse pour attaquer de toutes les espèces connues de la tribu des baleines. "
Cá kềnh " ( cá voi tinh trùng ) " là tốt hơn không chỉ vũ trang hơn True Whale " ( Greenland hoặc Whale phải ) sở hữu một vũ khí đáng gờm ở hai cực của cơ thể của nó, nhưng cũng hiển thị thường xuyên hơn bố trí để sử dụng những vũ khí tấn công và theo cách thức cùng một lúc như vậy mỹ nghệ, đậm, và nghịch ngợm, để lãnh đạo được coi mình là nguy hiểm nhất tấn công của tất cả các loài được biết đến của bộ tộc cá voi. "
Donnez à cet espiègle singe un titre, et... laissez- le partir
Cho con khỉ một danh phận gì đó để nó phắn đi
Doté d’une mémoire remarquable, il faisait plaisir à de nombreux missionnaires en se souvenant de leurs prénoms, en disant une phrase ou deux dans la langue du pays ou en lançant un mot d’esprit, les yeux pétillants d’espièglerie.
Được phú cho một trí nhớ dai khác thường, anh đã làm nhiều giáo sĩ trên khắp thế giới thích thú vì nhớ lại ngay tên của họ, anh nói đôi ba chữ bằng ngôn ngữ địa phương, và chơi chữ cách dí dỏm—vừa nói vừa nháy mắt.
Dans l’ensemble, Ron a été un bon garçon mais il admet avoir eu un côté espiègle.
Ron thường là một cậu bé ngoan, nhưng ông thú nhận rằng ông cũng rất tinh nghịch.
Dès que je la libère, elle devient très joueuse, pour ne pas dire espiègle.
Khi không đeo thì nó chơi đùa, đôi khi còn nghịch ngợm nữa.
C'était un veuf espiègle dont la femme et les enfants étaient morts et dont les petits- enfants vivaient loin.
Ông là một người tinh quái với vợ và các con đều đã chết còn cháu chắt thì sống ở xa.
Tu es un peu espiègle, non?
Cô thuộc dạng hơi nghịch ngợm, phải không?
Sous la plume du Britannique aujourd’hui décédé Arthur Conan Doyle, qui faisait des recherches métapsychiques, on lit: “Nous devons, malheureusement, faire face à des mensonges débités avec préméditation par des intelligences espiègles ou méchantes.
Bàn về vấn đề này thì Sir Arthur Conan Doyle, một người Anh nghiên cứu về chuyện siêu hình, lúc còn sống đã viết: “Rủi thay, chúng ta đối phó với sự dối trá tuyệt đối trắng trợn do các tạo vật thông minh gian ác hoặc thâm độc.
Till l'Espiègle, op.
Cọ sàn nhà mau, ngay bây giờ !
C'était un veuf espiègle dont la femme et les enfants étaient morts et dont les petits-enfants vivaient loin.
Ông là một người tinh quái với vợ và các con đều đã chết còn cháu chắt thì sống ở xa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espiègle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.