essa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ essa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái kia, cái đó, cái ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essa

cái kia

determiner

Temos que colocar essa aqui por cima.
Phài, chúng ta nên mang cái này chồng lên cái kia.

cái đó

determiner

Essa foi a coisa mais estúpida que eu já disse.
Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.

cái ấy

noun

Pensei que essa parte era óbvia.
Ồ, tôi nghĩ rằng cái ấy rõ mười mươi.

Xem thêm ví dụ

No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Bem precisamos de dinheiro para experimentar com isso, para obter essas ferramentas lá.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Não, o doutor e a senhora Cullen levam-nos a escalar e a acampar e essas coisas.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.
DIRETORA Depois de comprarmos todas essas coisas vamos para a Rua Maxwell, para comprar uns cachorros-quentes dos poloneses daqui.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Se seguirmos essa orientação, não tornaremos a mensagem da Bíblia desnecessariamente complicada.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Essas frases podem ajudá-lo a compreender melhor e a focalizar nas ideias e nos princípios mais importantes das escrituras.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Isto pode parecer um juízo de valor, mas não é essa a intenção.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
É lógico que nós, existindo neste mundo, devíamos, ao longo das nossas vidas, absorver intuitivamente essas relações.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Essa é a cara que ele faz.
Đó là gương mặt của anh ta.
Essa foi boa.
Cái đó tức cười đấy.
Mas quando usamos todas essas partes juntas para falar, elas comportam-se como os dedos de um exímio datilógrafo ou de um grande pianista.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
(1 Tessalonicenses 5:14) Pode ser que essas “almas deprimidas” estejam perdendo a coragem e não consigam mais superar sem ajuda os obstáculos com que se confrontam.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Daí ele ampliou essa verdade básica dizendo que os mortos não podem amar nem odiar e que “não há trabalho, nem planejamento, nem conhecimento, nem sabedoria na Sepultura”.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
O que essa profecia nos ensina sobre o Reino de Deus?
Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời?
Pode usar essa parte.
Chúng ta có thể dùng phần đó.
Meus parentes ficaram felizes com essa transformação e agora confiam em mim.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
(Lucas 4:18) Essas boas novas incluem a promessa de que a pobreza acabará.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
Essa declaração foi feita pelo ex-presidente dos Estados Unidos Bill Clinton numa conferência em Ottawa, Canadá, em março de 2006.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
Não argumentarei contra essa declaração.
Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó.
Bem, se isso fosse verdade, então essa vida a dois “deveria dissolver uniões entre pessoas que não combinam e produzir casamentos mais estáveis”, observou o periódico.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Encontramos mulheres convictas como essas em toda a Igreja.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
14 Portanto, amados, visto que vocês aguardam essas coisas, façam o máximo para que ele finalmente os encontre sem mancha e sem defeito, e em paz.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
Essa é a mais pura das verdades.
Đó là sự thật.
* Em sua opinião, por que o escritor incluiu esses eventos ou essas passagens?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
Por que essa vida vale menos que a sua?
Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.