esse trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esse trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esse trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esse trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đó, mà, kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esse

đó

determiner

Eu gosto de falar com você sobre esse tema.
Tôi muốn nói với anh về chủ đề đó.

conjunction

Se não me arranjares esse dinheiro, vou atrás de ti.
Tao không lấy được tiền thì tao sẽ đến tìm mày.

kia

determiner

Descubra tudo o que puder sobre esse garoto.
Và hãy cố tìm hiểu về cậu bé kia càng nhiều càng tốt.

Xem thêm ví dụ

Volte ao seu trabalho e esqueça esse assunto.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
É esse seu plano?
Kế hoạch là như vậy à?
E peçam em oração a ajuda de Deus para cultivar esse elevado tipo de amor, que é um dos frutos do espírito santo de Deus. — Provérbios 3:5, 6; João 17:3; Gálatas 5:22; Hebreus 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Esse momento é agora mesmo, esses momentos estão a desaparecer, esses momentos são sempre fugazes.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Usamos esse identificador para examinar o software em busca de atividades suspeitas da conta, como acesso não autorizado.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
Esse já é o limite, garoto.
Hết cỡ rồi đấy nhá.
Num esforço para desviá-lo de servir a Deus, o Diabo causou uma sucessão de calamidades contra esse homem fiel.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
E não precisa ser através do ouvidos: esse sistema usa uma rede eletrotátil na testa; e tudo o que estiver à frente da câmera será sentido pela sua testa.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Nunca mais me fale sobre esse assunto.
Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa.
O estádio tem alguns elementos que criam esse conforto a céu aberto.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
A melhor forma para resolver o seu problema é se manter focado... no que precisamos fazer pra pegar esse cara.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Sabe, parece-me... que esse negócio de vampirismo... está fortemente relacionado... com distúrbio sexual.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
Isso não só o protege contra o frio, mas também faz com que ele nade duas ou três vezes mais rápido do que se não tivesse esse tipo de penas.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Quem não conhece esse problema?
Ai lại không biết về vấn đề này?!
(Revelação 12:12) Durante esse período, Satanás trava lutas contra os seguidores ungidos de Cristo.
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
Se você usa um widget de terceiros para enriquecer a experiência do seu site e conquistar mais usuários, verifique se esse widget contém links que não deveriam estar no seu site.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
Esse é o plano.
Kế hoạch đấy.
Talvez um app seja adequado para esse público se tiver estas características:
Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó:
Certamente que não; portanto, esforce-se a apreciar o que há de bom no cônjuge e expresse esse seu apreço com palavras. — Provérbios 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Como chegou a esse número?
Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu?
Obter esse conhecimento é na verdade o anseio de todos os filhos de Deus na Terra.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Vi esse mesmo coração nos membros da região do Pacífico.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
Atualmente, esse tempo de processamento se aplica à maioria dos dados coletados pelo código de acompanhamento do Google Analytics, mas não a dados resultantes de integrações com outros produtos (por exemplo, Google Ads, produtos do Google Marketing Platform) ou de importação de dados.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
(João 13:35) Esse tipo de amor tem sido demonstrado de modo extraordinário em épocas de agitações políticas e raciais.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esse trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.