extincteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extincteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extincteur trong Tiếng pháp.
Từ extincteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình chữa cháy, bình dập lửa, chữa cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extincteur
bình chữa cháynoun Je suppose qu'on devrait voler quelques extincteurs de l'école, alors. Em đoán ta nên ăn trộm vài bình chữa cháy ở trường. |
bình dập lửanoun |
chữa cháynoun (để) dập lửa, (để) chữa cháy) Je suppose qu'on devrait voler quelques extincteurs de l'école, alors. Em đoán ta nên ăn trộm vài bình chữa cháy ở trường. |
Xem thêm ví dụ
Pinkus. Dans la jeep de Grozny, il y a un extincteur. Pinkus, Trong xe jeep của Grozny có một cái bình chữa cháy. |
Derrière toi, l'extincteur. Đằng sau con, lấy bình chữa cháy |
Comment savais-tu où était l'extincteur? Làm sao cậu biết được đồ dập tắt lửa ở đâu? |
Je suppose qu'on devrait voler quelques extincteurs de l'école, alors. Em đoán ta nên ăn trộm vài bình chữa cháy ở trường. |
Hé, je ne sais pas si vous avez remarqué, mais je suis le gars sur le parking qui a recréé l'un des plus beaux moments de l'Amérique avec des extincteurs. Tôi nghĩ, Vâng, tôi không biết nếu bạn để ý, tôi là người ra ở bãi đậu xe tái tạo những khoảnh khắc tuyệt nhất ở Mỹ với bình chữa cháy. |
Trouvez des extincteurs. Tìm mấy cái bình cứu hỏa đi. |
Fondamentalement, c'est une boite de conserve, et je suis en train de recréer le lancement avec des extincteurs, du feu, j'ai de la cire que je lance devant l'objectif pour que ça ressemble à de la glace, et donc si vous avez cru à ce que je vous ai montré, ce à quoi vous avez réagi, ce qui vous fait éprouver des émotions, ce n'est qu'un complet mensonge, et j'ai trouvé ça assez fascinant. Thật ra nó chỉ là một cái lon làm bằng thiếc và tôi tái tạo lại cách thức phóng tàu với bình chữa cháy, lửa, tôi có sáp mà tôi đã ném ở phía trước của các ống kính để trông giống như đá đông lạnh, và như vậy nếu bạn tin bất kỳ những thứ mà tôi vừa cho bạn xem, những gì bạn đã phản ứng với, những cảm giác bạn có là hoàn toàn giả tạo, và tôi thấy điều này cực kỳ hấp dẫn. |
Vous avez tout cassé avec l'extincteur. Anh đập nát nó với chiếc bình cứu hỏa rồi. |
Après réflexion, vous pourriez décider d’acheter et d’installer des détecteurs de fumée et des extincteurs. Bạn có thể mua và lắp đặt thiết bị dò khói và bình chữa lửa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extincteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới extincteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.