expliquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expliquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expliquer trong Tiếng pháp.
Từ expliquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là giải thích, cắt nghĩa, giải nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expliquer
giải thíchverb (Informer de la raison de quelque chose, comment quelque chose fonctionne, ou comment faire quelque chose.) S'il te plait, explique-moi pourquoi tu ne peux pas venir. Xin vui lòng giải thích tại sao bạn không thể đến. |
cắt nghĩaverb Paul avait l’habitude d’‘ expliquer et de prouver ’ ce qu’il enseignait “ en citant des passages ”. Phao-lô có thói quen “cắt nghĩa và giải tỏ-tường” những gì ông giảng (Công 17:3). |
giải nghĩaverb Comment expliquer aux enfants ce qu’est la mort ? Làm sao giải nghĩa sự chết cho trẻ em? |
Xem thêm ví dụ
L’un des principaux rédacteurs de la revue Scientific American a déclaré : “ Plus nous verrons l’univers avec clarté et dans tout son glorieux détail, plus il nous sera difficile d’expliquer par une théorie simple comment il en est arrivé là. ” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ? Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
9 Sous inspiration, le psalmiste a expliqué que mille ans d’existence humaine équivalent à une très courte période aux yeux du Créateur éternel. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
Cet article vous explique comment créer des groupes de produits, ainsi que la façon de les modifier et de les supprimer. Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm. |
Plusieurs raisons peuvent expliquer un éventuel échec de votre virement test : Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
Comment expliquer son influence considérable sur le judaïsme ? Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó? |
Puis il explique que, si nous faisons ces choix et que nous ne chassons pas la semence par notre incrédulité, voici ‘elle commencera à gonfler dans notre sein’ (Alma 32:28). Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28). |
Au lieu de dire à tes camarades ce qu’ils devraient ou ne devraient pas croire, explique avec assurance ce que tu crois, toi, et pourquoi tu penses que tes conclusions tiennent debout. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
6 Paul a expliqué aux Corinthiens pourquoi les activités de secours faisaient partie de leur ministère et de leur culte. 6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Ceci explique quelques uns de leurs comportements étranges. Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng. |
OK, je vais vous expliquer. Tôi sẽ giải thích thêm, đừng lo. |
Je devais être à l'exercice de tir de missiles le jour où ils ont dû l'expliquer. Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó. |
Avec tact, mais sans ambiguïté, elle explique à son mari ce que sa conscience lui permet de faire ou de ne pas faire. Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
Je vais vous expliquer. Hãy để tôi nói rõ hơn. |
La marijuana explique le CO, les poumons et le bonheur. Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn. |
2 Le disciple Jude explique comment demeurer dans l’amour de Dieu. 2 Môn đồ Giu-đe cho bạn biết làm cách nào để sống mãi trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời. |
Que nous apportera notre fidélité ? Jacques 1:2, 3 l’explique : “ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ” Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
Comment puis-je expliquer Son silence à ces gens qui ont tant enduré? Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều? |
Cela lui a parfois permis d’expliquer ses croyances. Vào những dịp ấy, đôi khi chị có cơ hội để giải thích niềm tin của mình cho người khác. |
Les cours doivent être planifiés de manière à donner aux étudiants l’occasion d’expliquer et de commenter ce qu’ils ont appris sur Jésus-Christ et son Évangile, et d’en témoigner. Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài. |
Les diacres et les instructeurs doivent aussi avertir, expliquer, exhorter et enseigner et inviter tout le monde à aller au Christ (D&A 20:59 ; voir les versets 46 et 68 pour les prêtres). Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
Mais Kham préféra lui expliquer comment le tailler lui- même. Thay vì chuốt luôn cho nó, anh chỉ nó cách chuốt và giúp nó tự chuốt lấy cây viết chì. |
Une femme élevée dans un foyer chrétien explique : “ Nous n’avons jamais été des enfants qui se contentaient de suivre leurs parents dans leur activité. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
Le principal slogan ici est qu'il n'y a rien en dehors de l'univers, ce qui signifie qu'il n'y a pas lieu d'expliquer quelque chose qui n'en fait pas partie. Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài. |
Logue explique alors comment on lui avait demandé d’aider des soldats australiens en état de choc qui revenaient de la Première Guerre mondiale. Khi được hỏi, Logue giải thích rằng ông đã chữa trị cho những người lính Australia bị shock sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expliquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới expliquer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.