exercice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exercice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exercice trong Tiếng pháp.

Từ exercice trong Tiếng pháp có các nghĩa là bài tập, sách bài tập, sự luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exercice

bài tập

noun (bài tập; (số nhiều) sách bài tập)

C'est tout, rien de plus, un simple exercice de déduction.
Chỉ có vậy thôi, không có gì hơn, một bài tập loại suy đơn giản.

sách bài tập

noun (bài tập; (số nhiều) sách bài tập)

sự luyện tập

noun (văn học) sự rèn luyện, sự luyện tập)

C'est un bon exercice.
1 sự luyện tập tốt đấy.

Xem thêm ví dụ

Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Faites- vous assez d’exercice ?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
Ceci n'est pas un exercice. "
Không phải là tập luyện. "
N'importe quel exercice énergique suffirait-il ?
Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?
Les démonstrations auront pour cadre une séance d’exercices familiale.
Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
Quel rôle la foi joue- t- elle dans l’exercice de la soumission pieuse?
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
Ce n'est pas un exercice de deuxième classe.
Đây không phải là bài tập môn phụ.
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Je devais être à l'exercice de tir de missiles le jour où ils ont dû l'expliquer.
Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó.
C’est pourquoi faites cet exercice régulièrement.
Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên.
C'est une des plus anciennes universités en exercice en Europe et dans le monde, la plus ancienne du pays, et un des plus importants organismes de recherche et d'enseignement supérieur du Portugal.
Đây là một trong những trường đại học lâu đời nhất trong hoạt động liên tục ở châu Âu và thế giới, là trường đại học lâu đời nhất của Bồ Đào Nha, và là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn nhất của quốc gia này.
Comme l’indiquent les bandes de couleur, les rubriques 1 à 17 peuvent toutes être abordées quand un élève présente un exercice de lecture.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
Parce que toute cette question de relations, ce qu'ils ont découvert à travers cet exercice était qu'une simple erreur peut me dire ce que vous n'êtes pas, ou elle peut me rappeler pourquoi je devrais vous aimer.
Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn.
Les exercices (opération Berserk) furent effectués avec les porte-avions HMS Indomitable, Furious, Eagle et HMS Argus pour améliorer les techniques opérationnelles.
Những cuộc tập trận (Chiến dịch Berserk) được thực hiện cùng các tàu sân bay HMS Indomitable, Furious, Eagle và Argus nhằm cải thiện các kỹ thuật hoạt động.
7 Prévoyez des séances d’exercices.
7 Hãy tập dợt.
Rien de tel qu'un peu d'exercice avant le dîner.
A, không có gì hơn một chút thể dục trước bữa ăn tối.
Avec une alimentation équilibrée et de l'exercice, il aurait vécu une longue vie.
Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ.
Exercice pratique n° 1 : Comment le manuel de l’instructeur aide les élèves à remplir leur rôle
Sinh Hoạt Thực Tập 1: Sách Học dành cho Giảng Viên Giúp Học Viên Làm Tròn Vai Trò của Họ Như Thế Nào
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2010 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
En revanche, Adam, dans l’exercice de son libre arbitre, n’a pas obéi au commandement de Jéhovah. Il en a porté toute la responsabilité.
Còn A-đam đã dùng sự tự do quyết định để bất tuân mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, nên ông phải chịu trách nhiệm về hành động của mình.
EXERCICE : Analysez l’article de La Tour de Garde qui sera étudié cette semaine.
THỰC TẬP: Hãy ôn lại Bài Học Tháp Canh tuần này.
Vous préféreriez une autre forme d'exercice modéré?
Ông có thích một hình thức thể dục khác chừng mực hơn không?
Les joueurs peuvent choisir de se battre contre les flottes d'autres joueurs humains connectés au même serveur de jeu via les exercices de manœuvres.
Người chơi có thể chọn cách chiến đấu với những hạm đội của người chơi thực tế khác trong cùng máy chủ game thông qua một bảng chọn thực hành diễn tập.
Il est physiquement possible de faire plus d'exercice.
Tập luyên thể dục cũng hoàn toàn là có thể.
Ces exercices oratoires se feront toujours conformément aux dernières instructions pour l’école.
Tất cả các bài giảng sẽ luôn luôn theo cách trình bày phù hợp với những lời chỉ dẫn hiện hành trong trường học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exercice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.