examen trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ examen trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ examen trong Tiếng pháp.

Từ examen trong Tiếng pháp có các nghĩa là thi, thi cử, hạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ examen

thi

noun

Elle est certaine de réussir les examens.
Cô ấy tin chắc thi sẽ đỗ.

thi cử

noun

Mais ça ne les empêchait pas de tricher aux examens et de se droguer.
Tuy nhiên, họ gian lận trong thi cử và dùng ma túy.

hạch

verb

Xem thêm ví dụ

Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Si aucun cas de non-respect n'est constaté lors de l'examen, nous rétablirons la diffusion des annonces sur votre site.
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
Cette prière est très instructive. L’examen des trois premières demandes qu’elle contient vous en apprendra davantage sur ce que la Bible enseigne réellement.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Durant cette période, votre compte restera suspendu ou votre article refusé par mesure de précaution, et vous ne pourrez plus demander d'examen.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
Mais certaines personnes éprouvent une anxiété paralysante avant un examen.
Nhưng một số người đã trải nghiệm căng thẳng lo lắng trước một bài kiểm tra.
Au bout de quelques jours, j’avais achevé l’examen de ce livre et je devais bien admettre que les déclarations de la Bible au sujet de la création ne contredisent pas les faits scientifiques établis concernant la vie sur la terre.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Lors de l'examen des annonces pour la promotion d'une application, nous vérifions différents éléments, tels que l'annonce, le nom du développeur ou le titre de l'application, l'icône de l'application, la page d'installation de l'application et l'application elle-même pour voir s'ils sont conformes à nos règles.
Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không.
Puis, nous vous recommandons fortement de lire les bonnes pratiques ci-dessous en matière de demande d'examen :
Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới:
Comment rendre l’examen de ces versets instructif ?
Bạn có thể làm gì để cách bạn sử dụng những câu Kinh Thánh này cung cấp thông tin hữu ích cho cử tọa?
Pour un examen détaillé de cette prophétie, veuillez vous reporter au tableau des pages 14 et 15 de La Tour de Garde du 15 février 1994.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.
Au printemps 1900, elle passe l'examen permettant de devenir enseignant dans ces langues et obtient la mention sehr gut (très bien).
Mùa xuân năm 1900 bà tham dự kỳ thi kiểm tra đối với giáo viên dạy các thứ tiếng này và nhận được điểm tốt ở kết quả đánh giá.
Qui peut tirer profit d’un examen attentif du Chant de Salomon, et pourquoi ?
Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao?
L'examen est tout de suite.
Kì thi sắp tới rồi.
Vous recevrez une notification par e-mail une fois l'examen terminé.
Bạn sẽ nhận được thông báo qua email sau khi quá trình xem xét hoàn tất.
Après, on fait un examen visuel et microscopique de chaque os humain du squelette d'argent, nous prélevons des échantillons et faire une décomposition auxologique en profondeur.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
Avant de faire médecine, j'ai passé l'examen du barreau.
Trước khi học Y thì cháu đã tốt nghiệp trường luật ở California.
Les examens disent que non.
Xét nghiệm thì nói không.
Comme les fonds pour les recherches sur le VIH augmentent dans les pays en voie de développement et que les examens éthiques dans les pays riches deviennent plus stricts, vous voyez pourquoi ce contexte devient vraiment très attrayant.
Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn.
J'espère éviter ces conneries écolos à l'examen final.
Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này.
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien !
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
22. a) À quel sage examen de conscience maris et femmes devraient- ils se livrer?
22. a) Những người trong gia đình sẽ khôn ngoan tự kiểm điểm về điều gì?
Nous nous étions fait vacciner, avions subi les examens médicaux et obtenu les visas et tampons.
Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu.
C'est l'une des raisons pour laquelle c'est important -- c'est donc très important d'autoriser l'ordinateur aux examens.
Và một lý do điều này rất quan trọng -- có được máy tính trong kì kiểm tra thì rất quan trọng.
Nous avons simplement commencé par un dépistage systématique de nos enfants lors de leurs examens médicaux parce que je sais que si une patiente a un score d'EAE de 4, elle a 2,5 fois plus de risques de développer une hépatite ou une MPOC, elle 4,5 fois plus de risques de devenir dépressive, et elle a 12 fois plus de risques de faire une tentative de suicide que mes patients avec un score d'EAE de 0.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0.
Nous procéderons à un examen régulier des dépenses enregistrées chaque mois par l'ensemble de vos comptes gérés au cours des 12 mois précédents.
Chúng tôi sẽ thường xuyên xem xét tổng mức chi tiêu kết hợp, mức chi tiêu mỗi tháng của tất cả các tài khoản được quản lý của bạn trong 12 tháng qua.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ examen trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới examen

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.