facteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facteur trong Tiếng pháp.

Từ facteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là thừa số, nhân tố, nhân tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facteur

thừa số

noun (toán học) thừa số, nhân tử)

Et la représentation est bizarrement présentée dans une croissance en facteurs de 10,
Và nó được vẽ ra theo cách buồn cười là tăng theo thừa số 10,

nhân tố

noun

Une crise d'hypertension peut activer des facteurs de coagulation.
Tăng huyết áp có thể kích hoạt nhân tố đông máu.

nhân tử

noun (toán học) thừa số, nhân tử)

Xem thêm ví dụ

Je suis facteur.
Tớ là người đưa thư.
On voit que les facteurs visant à motiver des gens à s'approprier la zone, à la développer, et à y mettre en place les règles de base, sont un pas dans la bonne direction.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Comme l’endométriose est une maladie hormonale et immunitaire, il y a d’autres facteurs, en dehors des médicaments, qui aident mon organisme à trouver son équilibre.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
Notez que, si les prévisions tiennent compte de plusieurs facteurs, tels que les enchères, le budget et la saisonnalité, ce n'est pas le cas des statistiques historiques.
Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không.
Quels facteurs déterminent le nombre de paragraphes à examiner durant une étude biblique ?
Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
Les généticiens s'accordent sur le fait que de nombreux autres gènes sont également des facteurs de risque ou, au contraire, ont des effets protecteurs et influent donc sur le déclenchement des formes tardives de l'Alzheimer.
Các nhà di truyền học thống nhất rằng có rất nhiều gen khác là yếu tố nguy cơ hoặc có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển của bệnh Alzheimer dạng phát bệnh muộn.
La diffusion de votre annonce dépend de plusieurs facteurs, parmi lesquels votre budget, la qualité de votre site Web, la qualité de l'annonce et les annonces concurrentes.
Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác.
□ Quels facteurs ont contribué à la violence qui régnait aux jours de Noé?
□ Các yếu tố nào góp phần đem lại sự hung bạo thời Nô-ê?
8 Un autre facteur déterminant ressort de l’exemple suivant.
8 Minh họa về hai chị em ruột nêu bật một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến vị trí chúng ta sẽ có trong hội thánh.
Mais il faut analyser les idées à présenter et tenir compte de certains facteurs.
Nhưng phải phân tích các ý kiến sắp trình bày và để ý đến một vài yếu tố rõ rệt.
Créer du contenu attrayant et utile aura probablement une plus grande incidence sur votre site Web que tous les autres facteurs présentés ici.
Việc tạo nội dung hấp dẫn và hữu ích có thể ảnh hưởng đến trang web của bạn nhiều hơn bất kỳ yếu tố nào khác được thảo luận ở đây.
Les facteurs déterminants ne sont jamais les ressources, mais l'ingéniosité.
Yếu tố quyết định không bao giờ là nguồn lực, mà chính là tài xoay xở.
Cela nous amène au point, qui est, que c'est souvent ce que vous faites, et non pas comment vous le faites, qui est le facteur déterminant.
Nó đưa chúng ta tới điểm mấu chốt, đó là mức độ thường xuyên luyện tập chứ không phải cách luyện tập, là yếu tố quyết định.
Quels sont les facteurs d’unité au sein d’une religion organisée ? — Éphésiens 4:2, 3.
● Điều gì giúp người ta hợp nhất trong sự thờ phượng có tổ chức?—Ê-phê-sô 4:2, 3.
La formule de classement utilisée d’août 1993 à décembre 1998 était très simpliste et a rapidement été reconnue pour son manque de facteurs de soutien.
Công thức xếp hạng giai đoạn 1993-1999 rất đơn giản và nhanh chóng trở nên được chú ý đến vì thiếu các nhân tố phụ.
10 Sans conteste, l’amour qu’on cultive envers Dieu et l’un pour l’autre ainsi qu’un respect mutuel sont les deux facteurs clés d’un mariage réussi.
10 Quả thật, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đối với nhau cùng sự tôn trọng lẫn nhau là hai bí quyết thiết yếu giúp hôn nhân được thành công.
Ensuite, il pourra examiner les facteurs impliqués et prendre une décision.
Rồi mỗi người có thể cân nhắc những gì liên quan đến vấn đề này và quyết định làm gì.
" Cette Norton Godfrey était évidemment un facteur important en la matière.
" Đây rõ ràng là Norton Godfrey một yếu tố quan trọng trong vấn đề.
Ce qu'il faut souligner ici, c'est que quand on commence à s'intéresser aux gens atteints de ces troubles, une personne sur cinq d'entre nous, et qui rencontrent des difficultés, on se rend compte qu'il y a beaucoup de variations dans la connectique du cerveau, mais il y a quelques motifs prévisibles, et ces motifs sont facteurs de risque pour le développement d'un de ces troubles.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
En effet, de nombreux facteurs peuvent influer sur le montant que nous vous versons au final.
Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến số tiền được thanh toán cuối cùng cho bạn.
• Quel est le nouveau visage de la guerre, et quels en sont bien souvent les facteurs déterminants ?
• Bộ mặt chiến tranh đã thay đổi như thế nào, và thường nguyên nhân là gì?
L'exposition alimentaire à la linamarine a également été signalée comme facteur de risque dans le développement de l'intolérance au glucose et du diabète, bien que les études chez les animaux de laboratoire aient été incohérentes dans la reproduction de cet effet, et semblent indiquer que l'effet principal de cette exposition est d'aggraver les conditions existantes plutôt que d'induire seule le diabète,.
Linamarin cũng đã được thông báo như là yếu tố rủi ro trong sự phát triển của sức chịu glucoza bị suy yếu và bệnh đái đường, mặc dù các nghiên cứu trên các động vật thực nghiệm là mâu thuẫn với nhau trong việc tái tạo lại hiệu ứng này và có thể chỉ ra rằng hiệu ứng chủ yếu là sự làm trầm trọng thêm các điều kiện hiện có hơn là gây ra bệnh đái đường.
Ces conditions ont été l’un des facteurs déclenchants de la Révolution française qui, en 1793, a envoyé Louis XVI à la guillotine.
Tình trạng này góp phần làm bùng nổ cuộc Cách Mạng Pháp và dẫn đến việc Vua Louis XVI bị xử chém vào năm 1793.
Il est un autre facteur qui a grandement contribué à la croissance spirituelle des Namibiens : la traduction et la publication d’ouvrages bibliques dans les principales langues locales, telles que le herero, le kwangli, le kwanyama, le nama-damara et le ndonga.
Một yếu tố khác góp phần phát triển thiêng liêng tại Namibia là việc dịch và in sách báo Kinh Thánh ra những ngôn ngữ địa phương chính, chẳng hạn như Herero, Kwangali, Kwanyama, Nama/Damara và Ndonga.
En décembre 2011, FedEx Express annonce une commande de 767-300F pour 27 avions pour remplacer ses DC-10 cargos, citant la commande de ravitailleurs par l'USAF et la décision de Boeing de continuer la production comme facteurs contribuants.
Tháng 12 năm 2011, FedEx Express thông báo hãng sẽ đặt 27 chiếc 767-300F để thay thế dàn máy bay DC-10 chở hàng; hãng nêu các yếu tố góp phần vào quyết định này là đơn hàng của Không quân Hoa Kỳ và quyết định tiếp tục sản xuất mẫu 767 của Boeing.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.