failli trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ failli trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ failli trong Tiếng pháp.

Từ failli trong Tiếng pháp có các nghĩa là người phá sản, người vỡ nợ, phá sản, vỡ nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ failli

người phá sản

verb

người vỡ nợ

verb

phá sản

verb

vỡ nợ

verb

Xem thêm ví dụ

J'avais déjà failli la perdre, il y a des années de ça, je m'étais débarassé de toutes mes armures.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Il a tué Pike, il a failli vous tuer, et vous jugez bon d'ouvrir une torpille parce qu'il vous met au défi.
Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế.
J'ai failli à ma promesse.
Anh đã không ở đó với em.
Une bourde, et j'ai failli perdre la partie.
Tôi sẽ lấy điện thoại của ông và cả cái laptop
J'ai bien failli ne pas aller à l'université
Nhưng tôi suýt nữa đã không được học đại học. cho đến khi nhận được hỗ trợ tài chính từ cô tôi.
Ça a failli te faire suriner à Clinton.
Thứ quỉ này gần như đã làm mày tiêu đời ở khu Clinton đấy, mày biết chứ?
Tu as failli mourir.
Cậu suýt tí nữa thì chết.
J'ai failli oublier.
Suýt nữa thì tao quên mất.
En 1970, sur la recommandation du siège des Témoins de Jéhovah de Bombay (aujourd’hui Mumbai), nous nous sommes installés à Bangalore, la ville où j’ai bien failli être encornée par un buffle !
Năm 1970, theo lời đề nghị của văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Bombay (nay là Mumbai), chúng tôi dọn đến Bangalore, một thành phố có khoảng 1,6 triệu dân vào lúc đó.
Il a failli les entraîner après lui.
Nó gần như kéo tụi kia đi theo.
J'ai failli oublier, moi aussi.
Tớ cũng suýt nữa quên.
La dernière fois, j'ai déjà failli mourir.
Lần trước ta đã suýt chết lúc tìm cách cứu công tử và Tiểu Sinh...
La roue avant a failli y passer.
ÃSuýt nữa hỏng cả bánh xe mũi!
« Une explosion assourdissante a failli me projeter au sol.
“Tiếng nổ inh tai khiến tôi gần như té xuống sàn.
Une femme qui a failli se faire violer ne couche pas deux heures plus tard.
Một cô gái suýt bị hiếp dâm sẽ không mời một người đàn ông khác lên giường cô ta ngay sau đó.
On a failli l'attraper quand il a atterri.
Chúng tôi đã suýt bắt được khi máy bay hạ cánh.
Un colonel allemand a bien failli sauver la vie de quelques prisonniers.
Một viên đại tá Đức suýt nữa cứu được mạng sống của vài tù nhân.
J'ai bien failli.
Tôi đã suýt nói.
On a failli foutre le feu à tout le magasin.
Chúng ta suýt đốt tiêu cửa hàng này.
Mais cette fois nous ne lui ferions pas face seuls. et on a déjà failli le battre avec de l'aide.
Nhưng lần này chúng ta không đối mặt với hắn một mình, và chúng chúng ta gần như đã đánh bại hắn với sự giúp đỡ trước đây.
J'ai failli ne pas répondre.
Suýt nữa bác không buồn trả lời.
J'ai failli être brûlé vif, en venant.
Suýt nữa thì tôi cũng bị bén lửa trên đường đến đây.
Lorsque l’arche de l’alliance a été amenée à Jérusalem, les bœufs qui tiraient le char ont failli la faire verser; alors Dieu a frappé Uzzah à mort pour avoir irrévérencieusement saisi l’arche afin de la retenir (2 Samuel 6:6, 7).
Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7).
J'ai failli ne pas les descendre pour voir comment t'allais t'en sortir.
Suýt chút nữa tôi không bắn bọn chúng khôngđể xem anh thể hiện.
Ça a toujours failli te tuer, jusqu'ici.
Cho tới lúc này nó đã suýt giết cậu mấy lần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ failli trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.