faillite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faillite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faillite trong Tiếng pháp.

Từ faillite trong Tiếng pháp có các nghĩa là phá sản, sự phá sản, sự suy sụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faillite

phá sản

noun

Si vous ne vendez pas, c'est la faillite.
Nếu không đồng ý bán, lou, anh sẽ phá sản.

sự phá sản

noun

sự suy sụp

noun (nghĩa bóng) sự thất bại, sự suy sụp)

Xem thêm ví dụ

Cadillac Fromer venais juste de faire faillite, donc on a dû être créatif
Cửa hàng xe Cadillac của Froemer mới đóng cửa, nên chúng tôi khai thác luôn.
Je tuerai Tom Chaney avec, si la justice faillit à son devoir.
Ổng đã từng hiên ngang đeo nó trong chiến tranh và tôi định sẽ dùng nó giết Tom Chaney, nếu pháp luật không giết hắn được.
Si vous ne vendez pas, c'est la faillite.
Nếu không đồng ý bán, lou, anh sẽ phá sản.
Les Mexicains croient que les tueurs en série sont le résultat de la faillite des familles, qui engendre des solitaires qui deviennent des tueurs en série.
Nhiều người Mexico tin rằng những kẻ giết người hàng loạt là kết quả của đổ vỡ gia đình, tạo ra người bị xa lánh mà trở thành kẻ giết người.
Un incendie à Saint-Pétersbourg en 1771 lui coûta son domicile, et faillit lui ôter la vie.
Một trận hỏa hoạn tại St. Petersburg năm 1771 khiến ông mất nhà và suýt nữa là mạng sống.
Les dirigeants d'autres partis n'ont pas parlé de leurs dissensions, mais de ce qu'ils considèrent comme la faillite de la révolution bolivarienne qu'ils appellent donc à renverser.
Các đảng khác không nói về sự chia rẽ của họ, nhưng về những gì họ thấy là một cuộc cách mạng Bolivar thất bại cần kết thúc.
Il y a 15 ou 14 ans, je crois, cette année là, ma femme et moi avons perdu notre fille, Sarah Jane, dans un accident de voiture, et ça a été le plus -- ça a faillit m'emmener -- ça a faillit m'emmener hors de ce monde.
15 năm trước, 14 năm trước, tôi đoán, năm nay, vợ tôi và tôi mất đi đứa con, Sarah Jane, trong 1 tai nạn giao thông và hầu như -- xém chút giết cả tôi -- bắt tôi lìa xa thế giới.
Elle est aussi en faillite.
Ngân hàng của cô cũng phá sản rồi.
En résumé, la Bible n’interdit pas à un chrétien se trouvant dans une situation extrême de s’assurer la protection prévue par les lois de César sur les faillites.
Vậy, để tóm tắt, Kinh-thánh không bác bỏ trường hợp có thể xảy ra khi một tín đồ đấng Christ ở trong vị thế cùng cực, có thể tìm sự che chở của luật pháp chính phủ về sự phá sản.
Faillite de la banque américaine Lehman Brothers.
Trang chủ của tập đoàn Lehman Brothers
Si nous perdons leur confiance, la banque sera en faillite.
Nếu mất niềm tin của họ ngân hàng sẽ sụp đổ.
Un chrétien qui ne s’est pas montré avide ni n’a traité ses dettes avec négligence pourra donc engager une procédure de faillite.
Do đó một tín đồ đấng Christ không tham lam hoặc thờ ơ trong việc trả nợ, có lẽ buộc lòng phải làm đơn tuyên bố phá sản.
En 2000, c'est plus d'un an avant la faillite d'Enron, au fait, les estimateurs experts honnêtes ont organisé une pétition formelle suppliant le gouvernement fédéral d'agir, et l'industrie d'agir, pour arrêter cette épidémie de fraude sur l'estimation.
Năm 2000, nhân tiện đây, đó là một năm trước khi Enron sụp đổ, những chuyên gia thẩm định trung thực đã cùng nhau lập một bản kiến nghị van nài chính phủ hành động, và xin ngành công nghiệp hành động, để chấm dứt nạn gian lận trong thẩm định.
Avant la fin de la décennie, une centaine de banques avaient fait faillites dans tout l'état.
Trước khi kết thúc thập kỉ, 100 ngân hàng đã phá sản tại bang Oklahoma.
Il faillit lâcher.
Anh ta gần như buông tay.
J'ai mis ma pauvre famille au bord de la faillite.
Và gia đình tội nghiệp của em, em đã làm cho họ gần phá sản.
D’un autre côté, la Bible nous garantit que Dieu, le Créateur, ne laissera pas l’homme plonger la planète dans une « faillite » écologique.
Kinh Thánh trấn an chúng ta rằng Đức Chúa Trời, Đấng Tạo Hóa, sẽ không để con người khiến môi trường lâm vào tình trạngphá sản”.
Pour cela, il faillit être brûlé au Japon au milieu du VIIIe siècle, et y resta toujours confidentiel.
Vì lý do này, kinh suýt bị thiêu hủy ở Nhật Bản vào thế kỷ thứ 8 và luôn luôn được giữ như của riêng tư ở Nhật.
Les spécialistes de l’informatique les plus pessimistes prophétisent l’effondrement de certains systèmes boursiers, la faillite de petites entreprises et des retraits de fonds massifs par des épargnants inquiets.
Những chuyên gia máy điện toán bi quan hơn thì tiên đoán rằng thị trường chứng khoán sẽ sụp đổ, các tiểu công nghiệp sẽ thất bại, và vì lo sợ nên những người có tài khoản trong ngân hàng sẽ nằng nặc đòi tiền.
Donc j'ai obtenu environ 10 cartes de crédit et prêts je me suis approché de très près de la faillite, vraiment, et me suis acheté cette énorme imprimante, que je ne savais absolument pas utiliser.
Tôi đã nhận khoảng 10 tấm thẻ tín dụng và khoản nợ tự dẫn mình đến bờ phá sản, thật đấy, và sắm cái máy in khổng lồ này, trong khi chẳng biết dùng nó như thế nào.
À la suite d’événements en rapport avec une guerre civile en Amérique centrale, l’entreprise de mon père a fait faillite.
Sau một số sự kiện liên quan đến cuộc nội chiến ở Trung Mỹ, cơ sở kinh doanh của cha tôi bị phá sản.
La société a fait faillite, et il a tout perdu !
Anh mất hết số tiền đó khi hãng anh đầu tư tuyên bố phá sản.
Durant la tempête, le futur Président américain Gerald Ford, alors lieutenant à son bord, faillit passer par-dessus bord.
Trong trận bão, Tổng thống tương lai Gerald Ford, lúc đó là một Trung úy đang phục vụ trên con tàu, suýt bị cuốn rơi xuống biển.
La Grande-Bretagne était virtuellement en faillite et n'évita le défaut de paiement que grâce à un prêt de 39 milliards de livres sterling des États-Unis dont le remboursement final ne fut réalisé qu'en 2006.
Sau chiến tranh, nước Anh về cơ bản là đã phá sản, tình trạng không trả được nợ chỉ được ngăn chặn vào năm 1946 sau khi dàn xếp được một khoản vay 4,33 tỷ USD từ Hoa Kỳ, phần thanh toán cuối cùng của nó được hoàn trả vào năm 2006.
La faillite serait trop énorme.
Vụ này quá lớn để có thể thất bại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faillite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.