faire face à trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire face à trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire face à trong Tiếng pháp.

Từ faire face à trong Tiếng pháp có các nghĩa là đối phó, ứng phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire face à

đối phó

verb

ứng phó

verb

Xem thêm ví dụ

Je ne veux pas faire face à ma mère.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Des centaines de personnes se retrouvent alors sans emploi et incapables de faire face à leurs dépenses.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
" Jeeves ", j'ai dit, " n'avez- vous pas tout régime dans votre manche pour faire face à cette blighter? "
" Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? "
Mais avant d'en arriver là, on doit faire face à ce dilemme entre le bien et le mal.
Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu.
Pour faire face à l’accroissement, il faut également davantage d’anciens et de serviteurs ministériels.
Nhu cầu còn đòi hỏi có nhiều trưởng lão và tôi tớ chức vụ để chăm sóc cho sự gia tăng.
Il est temps de faire face à la vérité.
John, đã đến lúc phải đối mặt với sự thật rồi.
LE ROI David gouverne Israël depuis des années lorsqu’il doit faire face à une situation périlleuse.
Vua Đa-vít đã cai trị nước Y-sơ-ra-ên được một thời gian, nhưng nay phải đối mặt với một tình huống nguy hiểm.
• Qu’est- ce qui peut aider un chrétien à faire face à l’adultère de son conjoint ?
• Điều gì giúp một tín đồ Đấng Christ đương đầu với sự ngoại tình của người hôn phối?
Il va faire face à une série de tests.
Ông ta sẽ phải đối diện với một loạt kiểm tra nữa.
□ Comment peut- on faire face à un obstacle qui nuit à la communication dans beaucoup de familles?
Làm sao có thể vượt qua một trở ngại thường gặp phải trong mối liên lạc giữa những người trong gia đình?
Montrez comment les pauses nous aident à accentuer un point et à faire face à des circonstances adverses.
Hãy chỉ cho thấy tạm ngừng giúp ta thế nào để nhấn mạnh một điểm và cũng để đối phó với hoàn cảnh gây trở ngại.
Cet article montre comment la Bible peut nous aider à faire face à l’inquiétude.
Bài này cho thấy Kinh Thánh có thể giúp chúng ta ra sao để đối phó với sự lo lắng.
3 La Bible révèle que Hanna doit faire face à deux grands problèmes.
3 Kinh Thánh cho biết hai vấn đề lớn trong cuộc đời An-ne.
Qu’est- ce qui a aidé Kyung-sook à faire face à une maladie grave ?
Điều gì đã giúp một chị đối phó với căn bệnh đe dọa đến tính mạng?
2 Les serviteurs de Dieu dans leur ensemble parviennent à faire face à ce genre de situations.
2 Tôi tớ của Đức Chúa Trời nói chung đã đối phó thành công với những hoàn cảnh như thế.
Comment faire face à la colère, la vôtre et celle d’autrui
Khôn khéo kiểm soát sự giận của bạn và của người khác
Quoi qu’il en soit, il est difficile de faire face à la pression du groupe.
Dù là hình thức gì đi nữa, áp lực bạn bè rất khó đối phó.
Maintenant, Tris, tu vas faire face à tes pires peurs.
Giờ thì em sẽ phải đối mặt với nỗi sợ hãi lớn nhất của em, Tris.
34 Avec le temps, ces prédicateurs durent faire face à une opposition virulente.
34 Với thời gian, những người rao giảng này bị chống đối dữ dội.
Comment faire face à ce type d’épreuve ?
Khi gặp khó khăn như thế, điều gì có thể giúp chúng ta chịu đựng?
Son gouvernement doit faire face à de graves problèmes économiques et sociaux.
Nhưng chính phủ phải đối mặt với những thách thức kinh tế và xã hội.
EN COUVERTURE | COMMENT FAIRE FACE À L’INQUIÉTUDE
BÀI TRANG BÌA | LÀM SAO VƯỢT QUA NỖI LO LẮNG?
Je ne veux faire face à personne.
Tôi không muốn đối mặt với bất cứ điều gì.
C'est soit ça, ou faire face à la cour elfique.
Làm vậy hoặc đối mặt với Hội đồng Tiên nhân.
Mais en tant qu’humain, il a dû faire face à de grandes difficultés.
Nhưng khi ở trên đất, thỉnh thoảng ngài gặp những thử thách cam go.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire face à trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.