faire un caprice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire un caprice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire un caprice trong Tiếng pháp.

Từ faire un caprice trong Tiếng pháp có các nghĩa là nịnh, nũng nịu, làm nũng, gạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire un caprice

nịnh

(fawn on)

nũng nịu

làm nũng

gạ

(fawn on)

Xem thêm ví dụ

Quand votre enfant commence à faire un caprice, prenez- le dans vos bras (si possible) et, sans lui faire mal, empêchez- le de gesticuler.
Khi con bắt đầu “làm trận làm thượng”, hãy ôm bé vào lòng (nếu có thể), không cho bé đánh túi bụi, đồng thời đừng làm bé đau.
4 car bien qu’un homme puisse avoir beaucoup de révélations et le pouvoir de faire beaucoup de grandes œuvres, s’il se avante de sa force, méprise les brecommandations de Dieu et obéit aux caprices de sa volonté et de ses désirs ccharnels, il tombera et encourra la dvengeance qu’un Dieu juste fera tomber sur lui.
4 Vì một người dù cho có được nhiều điều mặc khải và có khả năng làm những việc phi thường nhưng nếu người đó akhoe khoang sức mạnh của mình, và xem thường bnhững lời khuyên dạy của Thượng Đế và làm theo tiếng gọi của ý chí mình và cnhững ham muốn xác thịt, thì người đó phải sa ngã và phải hứng chịu dsự trả thù của một Thượng Đế công bình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire un caprice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.