faire savoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire savoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire savoir trong Tiếng pháp.

Từ faire savoir trong Tiếng pháp có nghĩa là bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire savoir

bảo

adjective verb noun

Et ils comptaient bien faire savoir que la famille Escobar prenait la fuite.
Và họ phải đảm bảo tất cả mọi người đều biết nhà Escobar sắp bay đi mất.

Xem thêm ví dụ

Comment leur faire savoir que nous les aimons ? »
Làm thế nào chúng ta có thể giúp họ biết rằng chúng ta yêu mến họ?”
Il nous respecte assez pour nous faire savoir ses intentions.
Đó quá đủ để chúng ta biết ý định của hắn.
Demandez-lui de vous faire savoir que son Fils peut vous guérir grâce à son expiation miséricordieuse.
Hãy cầu xin để có thể tiến đến việc biết rằng Vị Nam Tử của Ngài có thể chữa lành các anh chị em nhờ vào Sự Chuộc Tội đầy thương xót của Ngài.
Qu’il est réconfortant de faire savoir à nos semblables qu’ils peuvent vivre éternellement dans le Paradis!
Nói với người khác về cách thức họ có thể sống đời đời trong Địa-đàng thật là một công việc thoải mái biết bao!
Les ecclésiastiques de la chrétienté n’ont pas tardé à faire savoir ce qu’ils pensaient de notre activité.
Hàng giáo phẩm các đạo xưng theo Đấng Christ lập tức bày tỏ thái độ đối với công việc truyền giáo của chúng tôi.
La première chose à faire est de faire savoir aux Clantons que la ville leur est fermée.
Bây giờ điều đầu tiên phải làm... là để cho bọn Clanton biết thành phố đóng cửa đối với chúng.
Deuxièmement vous avez besoin de savoir-faire le savoir-faire manuel du secteur de la construction.
Sau đó bạn cần những kỹ năng, những kỹ năng cơ bản của ngành xây dựng.
Ose le faire savoir.
Dám cho người khác biết mục đích đó.
Veuillez me faire savoir comment je peux me procurer le livre Écoutez le grand Enseignant.
Yêu cầu gửi tôi cuốn sách Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn.
Elle voulait, je pense, me faire savoir que j'allais mourir de faim.
Cô nàng sẽ, tôi nghĩ, cho tôi biết là tôi sắp chết đói rồi.
22 Ne devrions- nous pas être reconnaissants à Jéhovah de faire savoir qui sont ses vrais messagers ?
22 Chúng ta thật biết ơn việc Đức Giê-hô-va đã cho thấy ai là sứ giả thật của ngài!
Très bien, si tu entends quoi que ce soit sur ce type, tu pourrais... me le faire savoir?
Nếu cậu biết tin gì về tên này, cho tớ biết ngay nhé.
Ils s’assuraient de toujours garder le contact avec elle et de lui faire savoir qu’ils l’aimaient sincèrement.
Họ chắc chắn rằng họ luôn luôn liên lạc với chị và cho chị biết tình yêu thương chân thực của họ dành cho chị.
Demandez au patient ce qu’il veut bien faire savoir.
Hãy hỏi xem bệnh nhân có muốn chia sẻ thông tin đó với người khác không”.
ça serait bien, de le faire savoir.
Tôi sẵn sàng lắng nghe đây.
Si elle est pour beaucoup dans la réussite d’un projet familial, il n’hésite pas à le faire savoir.
Nếu vợ góp phần quan trọng đem lại lợi ích cho gia đình, anh hãnh diện nói cho người khác biết.
Nous voulons sûrement faire savoir à tous que la création, et non l’évolution, honore Jéhovah Dieu.
Điều này đem lại sự vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Euh, nous devons le faire savoir.
Chúng ta phải báo cáo chuyện này.
Mais nous ne devons jamais supposer ; nous devons le leur faire savoir.
Nhưng chúng ta đừng bao giờ tưởng như vậy; chúng ta cần phải nói cho họ biết.
« Nous devons lui faire savoir que nous l’aimons et qu’il nous manque lorsqu’il est absent », dit sœur Chang.
Chị Chang nói: “Chúng ta cần cho em ấy biết là chúng ta yêu thương em ấy và nhớ em ấy khi em ấy không có mặt ở đây.”
Pourquoi ne pas faire savoir aux anciens de ta congrégation que tu es disponible ?
Sao không cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng phụ giúp?
Il est toujours bon de faire savoir clairement que nous sommes Témoins de Jéhovah.
Luôn cho người khác biếtbạn là Nhân Chứng Giê-hô-va.
Pourquoi est- il sage de faire savoir que nous sommes chrétiens ?
Tại sao điều khôn ngoan là cho người khác biết chúng ta là tín đồ Đấng Christ?
Je crois qu'une partie d'elle veut te faire savoir qu'elle ne t'abandonnera pas toute seule sur l'île.
Em biết không, anh nghĩ nó chỉ muốn em biết rằng nó sẽ không bỏ lại em một mình ở đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire savoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.