familier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ familier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ familier trong Tiếng pháp.
Từ familier trong Tiếng pháp có các nghĩa là quen thuộc, thân mật, quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ familier
quen thuộcadjective Cette chanson nous est familière. Bài hát này quen thuộc đối với chúng tôi. |
thân mậtadjective Considérez-les comme des amis, mais ne soyez pas trop familier. Hãy xem họ là những người bạn, nhưng đừng tỏ ra quá thân mật. |
quenadjective D’autres entendent des choses qui leur semblent familières et réconfortantes. Những người khác nghe những điều làm họ cảm thấy quen thuộc và an ủi. |
Xem thêm ví dụ
Pour toi, ce mot est aussi peu familier que le mot amour. Với anh danh từ đó thật xa lạ... như tình yêu vậy. |
Dans cette rotation, si familière dans l’Église, nous ne sommes pas rétrogradés lorsque nous sommes relevés, ni promus lorsque nous sommes appelés. Với những thay đổi này về chức vụ kêu gọi—là điều rất phổ biến trong Giáo Hội—chúng ta không phải “bị xuống chức” khi được giải nhiệm, và không “lên chức” khi được kêu gọi. |
Même si je n'ai vu aucun film tourné ces trois dernières années, je suis familier avec ça. Rõ ràng là tôi không được xem bất cứ bộ phim nào trong 3 năm nay... nhưng tôi thạo về nó. |
Vous êtes familiers avec ces cellules car ce sont celles qui vous frustrent quand vous essayez d'écraser la mouche. Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi. |
Est-ce que tout ça te semble familier? Em thấy có gì quen không? |
C’est dans notre adversité que nous trouverons peut-être nos plus grandes victoires, et le jour pourrait venir où, dans nos épreuves, nous parviendrons à comprendre les paroles familières : « pour ton bien ». Chúng ta có thể tìm kiếm những chiến thắng vẻ vang nhất của chúng ta từ nghịch cảnh của mình, và ngày ấy chắc chắn sẽ đến để từ những thử thách của mình, chúng ta sẽ hiểu được những lời quen thuộc này: “vì sự lợi ích cho ngươi.” |
C'est un endroit familier. Nó là một nơi bình thường thôi. |
Le concept de Dieu testant la détermination des Croisés par des reculs temporaires est un moyen familier pour le clergé d'expliquer l'échec au cours d'une campagne. Câu nói lòe bịp rằng Thiên Chúa thử thách quyết tâm của quân Thập tự chinh qua những thất bại tạm thời là một phương tiện quen thuộc cho các giáo sĩ để giải thích những thất bại trong quá trình của chiến dịch. |
McKay, qui a formulé le slogan familier : « Chaque membre est un missionnaire4 ! McKay, ông đã nói câu nói quen thuộc “Mỗi tín hữu là một người truyền giáo!” |
On utilise la science et notre monde comme colonne vertébrale, pour se rapprocher de quelque chose de reconnaissable et familier. Chúng tôi dùng khoa học và thế giới thật như một xương sống, để đặt nền tảng cho chính bản thân vào thứ có quan hệ và dễ nhận biết. |
Pendant que j’écoutais le récit familier du jeune homme riche qui aborde le Seigneur pour demander ce qu’il pourrait faire pour obtenir la vie éternelle, j’ai reçu une révélation inattendue mais profonde qui est maintenant un souvenir sacré. Trong khi lắng nghe câu chuyện quen thuộc về chàng trai trẻ giàu có đến với Đấng Cứu Rỗi để hỏi xem anh ta có thể làm gì để có được cuộc sống vĩnh cửu, tôi đã nhận được một sự mặc khải cá nhân bất ngờ nhưng sâu sắc mà bây giờ đã trở thành một ký ức thiêng liêng. |
Et vous êtes familiers avec ces réseaux. Và bạn rất quen thuộc với những mạng lưới này. |
Il y a un dicton familier de tous les étudiants en histoire : « La géographie détermine le destin. Có một câu nói mà tất cả sinh viên sử học đều biết: "Địa lý là vận mệnh". |
Il peut être utile de comprendre que le Seigneur utilise un langage symbolique ayant trait au divorce et à l’esclavage ainsi qu’aux coutumes sociales familières aux gens de l’époque, pour les instruire d’une façon frappante et mémorable. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng Chúa đã sử dụng ngôn ngữ biểu tượng liên quan đến sự ly dị và chế độ nô lệ, và các tập quán xã hội quen thuộc với người dân thời đó, để giảng dạy cho họ trong một cách nhằm mang lại ảnh hưởng mạnh mẽ và đáng nhớ. |
Lorsque les maisons et les vies de nos ancêtres primitifs se trouvaient en danger, ils osaient partir vers des territoires non familiers, à la recherche de meilleures opportunités. Tổ tiên nguyên thủy của chúng ta, khi họ nhận ra nơi ở đang gặp nguy, họ đã dám mở đường đến những vùng xa lạ tìm kiếm những cơ hội tốt hơn. |
” Jason Gram, gérant d’une animalerie, a constaté que la façon de considérer les animaux familiers a changé au cours des dix dernières années : “ Avant, les chiens restaient dans la cour ; ils étaient couverts de puces et rongeaient leur os. Jason Gram, chủ một tiệm thú nuôi, cho biết thái độ của người ta với thú nuôi đã thay đổi so với thập kỷ trước. |
Une source d’inspiration pour ses exemples Jésus excellait dans l’utilisation d’objets simples, familiers, pour enseigner des vérités spirituelles profondes. Nguồn gốc các minh họa. Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc sử dụng những vật quen thuộc, đơn giản để dạy những điều sâu sắc về tâm linh. |
Le nom d'Heracleo vous est-il familier? Cái tên Heracleo có ý nghĩa gì không? |
Bien qu’il ne soit peut-être pas pour nous un personnage biblique très familier, Aristarque a été impliqué dans plusieurs événements relatés dans les Écritures grecques chrétiennes. Mặc dù có lẽ A-ri-tạc không phải là một trong các nhân vật Kinh-thánh mà chúng ta biết nhiều, tuy vậy Kinh-thánh có nói đến ông trong một số sự kiện được tường thuật trong phần tiếng Hy Lạp. |
La plupart d'entre nous étions familiers non seulement des images d'une catastrophe nucléaire, mais aussi d'images et de faits sur l'Holocauste. Chúng ta được dạy qua hình ảnh, kiến thức, không chỉ về thảm hoạ hạt nhân, mà cả về thảm họa diệt chủng Do Thái. |
Si le terme « autisme » ne vous est pas familier, il s'agit d'une maladie cérébrale qui affecte la communication sociale, l'apprentissage et parfois les facultés physiques. Với các bạn không quen lắm với cụm từ 'tự kỉ', nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội, học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất. |
D’autres entendent des choses qui leur semblent familières et réconfortantes. Những người khác nghe những điều làm họ cảm thấy quen thuộc và an ủi. |
Voici maintenant un titre qui va vous paraître familier, mais dont l'auteur pourrait vous surprendre: Và bây giờ là những tựa đề nghe gần gũi hơn, nhưng những tác giả này có thể làm bạn ngạc nhiên: |
Votre culture m'est familière. Tôi biết rõ văn hóa của các cậu. |
Chaque détail de cet auditorium m’était familier. Tôi đã quen thuộc với tất cả mọi chi tiết trong hội trường đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ familier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới familier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.