fardeau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fardeau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fardeau trong Tiếng pháp.

Từ fardeau trong Tiếng pháp có nghĩa là gánh nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fardeau

gánh nặng

noun

Je connais ton fardeau, mais c'est une cause perdue.
Em hiểu gánh nặng mà anh phải gánh vác, nhưng em sợ đã quá muộn.

Xem thêm ví dụ

En tant que disciples de Jésus-Christ, nous devons faire tout ce que nous pouvons pour sauver les autres de la souffrance et des fardeaux.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Quand nous donnons de notre personne pour les autres, non seulement nous les aidons, mais encore nous goûtons à un bonheur et à une satisfaction qui rendent nos propres fardeaux plus supportables. — Actes 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
La Bible déclare : “ Jette ton fardeau sur Jéhovah lui- même, et lui te soutiendra.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Et si ton fardeau te pèse à t’écraser,
Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai,
La fête est parfois un fardeau plus lourd que le combat.
Ăn mừng đôi lúc còn khó khăn hơn cả chinh chiến.
Il y a des manières importantes dont nous pouvons partager le fardeau du nouveau membre afin qu’il soit supportable.
Có những cách thức quan trọng cho chúng ta để chia sẻ gánh nặng của người tín hữu mới để có thể chịu đựng được.
« Car mon joug est doux et mon fardeau léger » (Matthieu 11:28-30).
“Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ nhàng” (Ma Thi Ơ 11:28–30).
Loin de considérer l’obligation du sabbat comme un fardeau ou une restriction, ils auraient dû être heureux de s’y conformer.
Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo.
Selon Le dictionnaire théologique de l’Ancien Testament (angl.), de Harris, Archer et Waltke, la racine du mot traduit par “oppression” a un rapport avec “le fait de mettre un fardeau sur ceux qui sont de condition modeste, de les piétiner et de les écraser”.
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
Les fardeaux donnent des occasions d’exercer des vertus qui contribuent à notre perfection finale.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc
Le Saint-Esprit inspire un homme mourant à servir dans son appel et lui permet de ressentir le lourd fardeau que porte son évêque.
Đức Thánh Linh soi dẫn một người đàn ông sắp chết để phục vụ trong chức vụ kêu gọi của ông ấy và cho phép người ấy cảm thấy được gánh nặng của vị giám trợ của mình.
Les fardeaux donnent des occasions d’exercer des vertus qui contribuent à notre perfection finale.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc.
Une espionne nord coréenne, Ko Sun-sook avait Alzheimer c'était le fardeau de la prison
Một điệp viên của phía Bắc Hàn, Ko Sun-sook đã lấy được... của Alzheimer và là nỗi lo ngại của trại giam
Elle avait porté inutilement le fardeau et la tristesse de ce péché pendant plus de trente ans.
Chị đã mang gánh nặng và nỗi buồn của tội lỗi đó một cách không cần thiết trong hơn 30 năm.
Vous avez promis d’aider le Seigneur à alléger leurs fardeaux et à les consoler.
Các chị em đã hứa là sẽ giúp Chúa làm cho gánh nặng của họ được nhẹ nhàng và an ủi.
J'étais un fardeau et elle ne m'aimait pas.
Bởi vì tôi gây nhiều phiền toái và bả không ưa tôi.
Aujourd’hui pionnière permanente, c’est-à-dire ministre à plein temps, Surya Maya a la joie d’aider les autres à se décharger de leurs fardeaux au véritable lieu de repos que seul Jéhovah peut donner.
Bà Surya Maya bây giờ là một người truyền giáo trọn thời gian, một người tiên phong đều đều, vui mừng giúp những người khác trút bỏ những gánh nặng tại nơi nghỉ ngơi thật sự mà Đức Giê-hô-va là Đấng duy nhất cung cấp được.
Je connais ton fardeau, mais c'est une cause perdue.
Em hiểu gánh nặng mà anh phải gánh vác, nhưng em sợ đã quá muộn.
Il ferma la porte de la salle, s'avança à la table de toilette, et mettre bas ses fardeaux.
Ông đóng cửa phòng, đến phía trước để bàn thay đồ, và đặt xuống gánh nặng của mình.
Pourquoi n’ai- je pas gagné ta faveur, si bien que tu as mis sur moi le fardeau de tout ce peuple+ ?
Sao con không được ơn trước mặt ngài, để rồi bị ngài chất trên mình gánh nặng của cả dân này?
Je ne peux pas m'empêcher de penser que je n'ai fait que te donner un nouveau fardeau.
Chú không thể giúp gì nhưng cảm giác như là chú đã tạo nên gánh nặng mới cho cháu rồi.
’ On établit alors sur eux des chefs de travail forcé, afin de les opprimer quand ils portaient leurs fardeaux.
Vậy, người Ê-díp-tô bèn đặt các kẻ đầu xâu để bắt dân Y-sơ-ra-ên làm xâu khó-nhọc”.
La plupart des gens qui portent de lourds fardeaux commencent à douter d’eux-mêmes et de leur valeur personnelle.
Hầu hết những người mang gánh nặng bắt đầu nghi ngờ về bản thân và giá trị của mình.
Elle a expliqué que notre ballon représentait tout fardeau, épreuve ou difficulté qui entrave notre vie.
Chị ấy giải thích rằng cái bong bóng của chúng tôi tượng trưng cho bất cứ gánh nặng, thử thách hay gian nan nào đang giữ chúng ta lại trong cuộc sống của mình.
15 Et maintenant, le Seigneur était alent à entendre leur cri à cause de leurs iniquités ; néanmoins, le Seigneur entendit leurs cris, et commença à adoucir le cœur des Lamanites, de sorte qu’ils commencèrent à alléger leurs fardeaux ; cependant, le Seigneur ne jugea pas bon de les délivrer de la servitude.
15 Và giờ đây, Chúa đã achậm rãi trong việc nghe lời kêu cầu của họ, vì những điều bất chính của họ; tuy nhiên, sau đó Chúa cũng nghe lời kêu cầu của họ và bắt đầu làm mềm lòng dân La Man khiến chúng bắt đầu giảm bớt gánh nặng cho họ; tuy nhiên, Chúa xét thấy chưa phải lúc giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fardeau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.