farine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ farine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farine trong Tiếng pháp.

Từ farine trong Tiếng pháp có các nghĩa là bột, phấn, Bột, bột mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ farine

bột

noun (Graines ou céréales moulues ou broyées.)

Tu vas porter ce sac de farine toute la journée?
Em định mang cái túi bột này theo cả ngày à?

phấn

noun (Graines ou céréales moulues ou broyées.)

Bột

noun (résultat de la mouture de grains)

La « fleur de farine » qu’elle a utilisée était peut-être de l’amidonnier ou de l’orge.
Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa mì gọi là emmer hoặc lúa mạch.

bột mì

noun

Je veux du sel, de la farine, de la graisse.
Nhưng tôi cần muối, bột mì, và mỡ.

Xem thêm ví dụ

14 1) Transformation : Le levain représente le message du Royaume, et la farine les humains.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
» 12 Mais elle lui répondit : « Aussi vrai que Jéhovah ton Dieu est vivant, je n’ai pas de pain. Je n’ai qu’une poignée de farine dans une grande jarre et un peu d’huile dans une petite jarre+.
12 Bà đáp: “Thật như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông hằng sống, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong bình lớn và một ít dầu trong bình nhỏ.
Durant la sécheresse qui avait suivi, il avait fait ravitailler Éliya par des corbeaux dans le ouadi de Kerith et, plus tard, il avait augmenté miraculeusement la maigre réserve de farine et d’huile d’une veuve pour que son prophète ait de quoi manger.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Joseph a donné aux deux hommes deux de ses plus gros et de ses meilleurs morceaux de viande et deux sacs de farine.
Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột.
Tachez d'en tirer un sac de farine.
Cái này sẽ đổi được một bao bột mì.
Où est passée la farine?
Chuyện gì xảy ra với đống bột vậy?
Voici ce qu’annonce Jéhovah : “Demain, vers cette heure- ci, à la porte* de Samarie, un séa* de farine fine vaudra un sicle* et deux séas d’orge vaudront un sicle+.”
Đức Giê-hô-va phán: ‘Vào giờ này ngày mai, tại cổng* thành Sa-ma-ri, một sê-a* bột mịn sẽ có giá một siếc-lơ* và hai sê-a lúa mạch sẽ có giá một siếc-lơ’”.
” Ils firent tout ce qui était en leur pouvoir pour subvenir aux besoins du peuple en proposant à David et à ses hommes des lits, du blé, de l’orge, de la farine, du grain rôti, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre, des moutons, etc. — 2 Samuel 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
De la graisse et de la putain de farine.
Mỡ và bột chết tiệt.
En effet, dans la Loi que Jéhovah a donnée par la suite à la nation d’Israël, il était possible d’offrir non seulement des animaux ou des morceaux d’animaux, mais aussi du grain rôti, des gerbes d’orge, de la fleur de farine, des denrées cuites et du vin (Lévitique 6:19-23 ; 7:11-13 ; 23:10-13).
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
Monsieur le Rat, vous êtes sommé d'arrêter de manger la farine de maïs de Chen Lee.
Ngài Chuột tôi có một cái trát ở đây ra lệnh cho ngài ngừng ăn bột bắp của Chen Lee ngay lập tức.
« Car ainsi parle l’Éternel, le Dieu d’Israël : Le pot de farine ne s’épuisera pas, et la cruche d’huile ne se videra pas, jusqu’au jour où l’Éternel enverra la pluie sur la surface du sol.
“Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất.
On le transforme donc en farine.
Chúng ta xay nó thành bột.
La « fleur de farine » qu’elle a utilisée était peut-être de l’amidonnier ou de l’orge.
Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa mì gọi là emmer hoặc lúa mạch.
Auparavant, John gagnait cinq à six francs par jour en vendant du pain, mais, lorsque son pays a interdit l’importation de farine, il a perdu sa source de revenus.
Trước đây anh John kiếm được khoảng một đồng một ngày bằng cách bán bánh mì, nhưng khi lúa mì bị cấm không cho nhập khẩu, anh mất phương kế sinh nhai.
7 « “Si ton offrande est une offrande de céréales préparée à la casserole, elle sera faite de farine fine avec de l’huile.
7 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc đã được chiên trong chảo thì nó phải được làm từ bột mịn có dầu.
Tu as de la farine?
Anh có bột không?
2 Prends un moulin à bras et mouds de la farine.
2 Hãy cầm cối mà xay bột.
Tout comme le levain caché dans la masse de farine gagne la totalité de celle-ci, la croissance spirituelle, quant à elle, n’est pas toujours très visible ni facile à comprendre, mais en tout cas, elle a bien lieu !
Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra!
Tu vas porter ce sac de farine toute la journée?
Em định mang cái túi bột này theo cả ngày à?
En plus, elle travaille dans une boulangerie et son salaire lui est payé en farine.
Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì.
Il ne reste plus de farine dans les magasins.
Trong các cửa hàng thực phẩm không còn nhiều đồ dự trữ nữa.
33 Il leur donna un autre exemple : « Le royaume des cieux est comme du levain qu’une femme prend et mélange à trois grandes mesures de farine, et toute la pâte fermente+.
33 Ngài còn kể một minh họa khác nữa: “Nước Trời giống như men mà một phụ nữ trộn vào ba đấu bột,* cho đến khi cả đống bột dậy lên”.
Le moyen le plus simple de faire de la farine est de piler du grain dans un mortier ou de le broyer entre deux pierres, ou bien de combiner les deux techniques.
Để biến ngũ cốc thành bột, những phương pháp đơn giản nhất là giã bằng cối, nghiền nát giữa hai thớt đá, hoặc kết hợp cả hai cách.
Ce système permet de produire à faible coût des farines de qualités variables.
Nhờ hệ thống này, người ta có thể sản xuất nhiều hạng bột khác nhau với giá thấp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.