farouche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farouche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farouche trong Tiếng pháp.
Từ farouche trong Tiếng pháp có các nghĩa là dữ, xem farouch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farouche
dữadjective Nehémia et ses compagnons ont rebâti la muraille de Jérusalem en dépit d’une farouche opposition. Nê-hê-mi và những người cùng làm việc với ông xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem bất kể bị chống đối dữ dội |
xem farouchadjective |
Xem thêm ví dụ
La lionne protègera farouchement ses petits, quelles que soient les conséquences. Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả. |
Bien qu’il soit devenu la cible de la haine et de l’opposition farouche des adorateurs de Baal, le dieu principal du panthéon cananéen, Éliya était zélé pour le culte pur et servait Jéhovah. — 1 Rois 18:17-40. Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40). |
Ou êtes-vous un farouche partisan de la guerre, contre l'avortement, pour la peine de mort, un défenseur du Deuxième Amendement, contre l'immigration et pro-business ? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
Mais sa famille s’est farouchement opposée à cette idée. Tuy nhiên, gia đình bà kịch liệt chống đối ý kiến này. |
17 Qu’est- ce que l’Histoire identifie donc à ce roi agressif, ce “ roi au visage farouche ” ? 17 Vậy thì lịch sử cho thấy ai là vua “có bộ mặt hung-dữ” này? |
Malgré une opposition farouche, Paul et ses compagnons se sont appliqués à aider les humbles à embrasser le christianisme. Dù bị chống đối dữ dội, Phao-lô và các bạn đồng hành vẫn tập trung vào việc giúp những người nhu mì tiếp nhận đạo Đấng Christ. |
Au cours du XXe siècle, ils ont eux aussi essuyé une opposition farouche. Mais on compte aujourd’hui une soixantaine de congrégations de Témoins de Jéhovah dans la ville. Dù nhiều giai đoạn của thế kỷ 20 họ phải rao giảng dưới sự chống đối dữ dội, giờ đây có khoảng 60 hội thánh của các Nhân Chứng trong thành phố. |
Le clergé, catholique comme protestant, s’est farouchement opposé et a proféré des propos diffamatoires à notre sujet à cause de la prédication que nous effectuions. Cả hàng giáo phẩm Công Giáo lẫn Tin Lành đều quyết liệt chống đối chúng tôi và vu khống chúng tôi vì công việc rao giảng. |
À l'aube de notre histoire, nous, les hommes de Rome, étions fort et farouches, mais aussi rustres et solitaires. Vào buổi đầu của lịch sử, đàn ông La Mã chúng ta mạnh mẽ và dữ tợn nhưng cũng hoang dã và cô độc. |
DOGGER: On ne connaît pas grand-chose de lui, ni de son passé, sinon quil est farouchement fidèle à Père. Không biết nhiều về quá khứ của chú ấy, nhưng vô cùng trung thành với bố. |
Elle n’est ni farouche quand il s’agit de parler à un inconnu ni excessivement familière. Nàng làm ơn cho Ê-li-ê-se khi ông hỏi xin nước uống. |
En premier lieu, nous devons cultiver une haine farouche du mal. Một điều mà chúng ta phải vun trồng là sự gớm ghiếc điều ác. |
On notera que dans ces deux livres de la Bible, Mikaël est dépeint comme un ange qui prend la défense du peuple de Dieu et le protège, et qui n’hésite pas à affronter Satan, le plus farouche adversaire de Jéhovah. Hãy để ý trong mỗi trường hợp đề cập ở trên, Mi-chen hoặc Mi-ca-ên được mô tả như một chiến binh thiên sứ đang chiến đấu cho dân Đức Chúa Trời và bảo vệ họ, ngay cả đối mặt với kẻ thù xấu xa nhất của Đức Giê-hô-va là Sa-tan. |
Choisissez votre conjoint soigneusement et dans la prière ; et, une fois mariés, soyez farouchement loyaux l’un à l’autre. Hãy thành tâm chọn kỹ bạn đời; và khi các anh em kết hôn, hãy hết lòng chung thủy với nhau. |
Dans ma vie, j’ai dû faire face à une opposition religieuse farouche et j’ai traversé de graves troubles politiques et sociaux, mais mon plus grand défi a été de ne plus pouvoir conduire ma voiture. Mặc dù tôi đã đương đầu với sự chống đối gay gắt về tôn giáo, sống qua thời kỳ bất ổn về chính trị và xã hội, nhưng một trong những trở ngại lớn nhất của tôi là không lái xe hơi được nữa. |
De nos jours, il aide pareillement ses Témoins, même lorsqu’ils sont l’objet d’une persécution farouche. Cũng vậy, Ngài trợ giúp các Nhân Chứng thời nay của Ngài, ngay cả trong tình huống bị bắt bớ dữ dội. |
Mais beaucoup de gens s'opposaient farouchement à ce groupe et j'ai fait face à certaine opposition de la part d'étudiants, du corps professoral et de l'administration. Nhiều người kịch liệt phản đối nhóm này, từ sinh viên, khoa cũng như ban điều hành. |
Mais seule la plus farouche d'entre nous le pourrait. Nhưng chỉ những chiến binh mãnh liệt nhất trong chúng ta mới cầm nó được. |
Elle était pas farouche, dans le temps. Cuộc đời nó, chỉ là đồ đàn bà mất nết |
Tout jeune, il a développé une haine farouche des Anglais, en qui il voyait des “ oppresseurs du peuple irlandais ”. Khi còn nhỏ, anh đã nuôi lòng căm thù người Anh, xem họ là “những kẻ áp bức dân Ireland”. |
Tout comme le clergé juif de l’époque s’est farouchement opposé au ministère de Christ, le clergé et les apostats, alliés à leurs amants politiques, ont cherché à étouffer la vaste œuvre d’instruction et de témoignage des serviteurs de Jéhovah. — Actes 28:22 ; Matthieu 26:59, 65-67. Cũng như hàng giáo phẩm Do Thái vào thời đấng Christ đã kịch liệt chống lại công việc rao giảng của ngài, thì hàng giáo phẩm và bọn bội đạo cấu kết với giới chính trị đã cố ngăn chặn công việc làm chứng và dạy dỗ rộng lớn của dân Đức Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22; Ma-thi-ơ 26:59, 65-67). |
Les anges y montrent des visages irrités ; leurs traits sont farouches et sombres. Trong những bức vẽ đó, các thiên thần phơi bày những bộ mặt tức giận, những nét mặt của họ dữ dội và lầm lẫm. |
• Malgré l’opposition farouche à laquelle nous nous heurtons, de quoi sommes- nous certains ? • Dù bị chống đối kịch liệt, chúng ta tin chắc điều gì? |
Après avoir parlé de l’accession au pouvoir des quatre royaumes issus de l’empire d’Alexandre, l’ange Gabriel dit : “ Dans la période finale de leur royaume, lorsque les transgresseurs arriveront au terme de leurs actions, se lèvera un roi au visage farouche et comprenant les paroles ambiguës. Sau khi chỉ đến việc bốn vương quốc ra từ đế quốc của A-léc-xan-đơ, thiên sứ Gáp-ri-ên nói: “Đến kỳ sau-rốt của nước chúng nó, khi số những kẻ bội-nghịch đã đầy, thì sẽ dấy lên một vua, là người có bộ mặt hung-dữ và thấu rõ những lời mầu-nhiệm. |
En classe, nous avons des débats sur certaines des plus farouches convictions morales que les étudiants ont sur les grands sujets publics. Trong lớp học, chúng tôi có những tranh luận về một số quan niệm đạo đức lâu bền nhất của các sinh viên về những vấn đề lớn của chung. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farouche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới farouche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.