faune trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faune trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faune trong Tiếng pháp.

Từ faune trong Tiếng pháp có các nghĩa là thần đồng nội, động vật chí, Hệ động vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faune

thần đồng nội

noun

động vật chí

noun

Hệ động vật

noun (ensemble des espèces animales présentes dans un écosystème)

existantes dans la faune locale,
do sự hiện diện của hệ động vật bản địa,

Xem thêm ví dụ

Le respect de la faune exige un changement des mentalités.
Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ
15 Le Gabon, un refuge pour la faune
12 Danh Đức Chúa Trời được phổ biến như thế nào?
Tu es un faune en chaleur.
Anh là một vị thần nóng bỏng.
L’UICN, qui suit de près l’état de milliers d’espèces, a dernièrement publié sa Liste rouge, dont le but est de sensibiliser l’opinion à l’infortune de la faune.
Hội Liên Hiệp IUCN, một tổ chức theo dõi tình trạng của hàng ngàn loài vật, gần đây đã đưa ra Danh Sách Đỏ nhằm giúp người ta ý thức hơn về cảnh ngộ của chim muông, thú rừng trên hành tinh này.
La faune est assez riche.
Tài nguyên thiên nhiên khá phong phú.
Simon, 1897 : Matériaux pour servir à la faune arachnologique de l'Asie méridionale.
Loài này phân bố ở Ấn Độ. ^ Simon, E. (1897) Matériaux pour servir à la faune arachnologique de l'Asie méridionale.
La Réserve de faune à okapis protège donc de nombreux – je pense que c'est le plus grand nombre d'éléphants, celui que nous avons en ce moment, de toutes les réserves protégées au Congo.
Vì vậy, hội đồng Bảo tồn Động vật Okapi bảo vệ số lượng -- tôi nghĩ rằng đó là số voi lớn nhất chúng tôi có lúc này tại những vùng được bảo vệ ở Congo.
Elle a reçu le prix Goldman pour l'environnement en 1993, en même temps que Garth Owen-Smith, pour leurs efforts sur la conservation de la faune dans les régions rurales de Namibie.
Cô đã được trao Giải Môi trường Goldman năm 1993, cùng với Garth Owen-Smith, cho những nỗ lực trong việc bảo tồn động vật hoang dã ở vùng nông thôn Namibia.
” Jéhovah, le Créateur, a donc employé son Fils, l’habile Ouvrier, à faire venir à l’existence tout le reste de la création : le monde des esprits, l’immense univers, la terre avec sa faune et sa flore d’une prodigieuse diversité, et pour finir — summum de la création terrestre — les humains.
Vậy, Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa, đã dùng Con làm “thợ cái” để tạo ra muôn vật, bao gồm tạo vật thần linh trên trời, vũ trụ bao la, trái đất với nhiều loại động thực vật phong phú và đỉnh điểm của công trình sáng tạo trên đất là con người.
Quelle raison de mentir pourrait avoir un pauvre vieux faune?
Tại sao một thần nông như ta lại đi nói dối nàng?
Le lapin européen n'a pas de prédateurs naturels en Australie, et il est en concurrence avec la faune indigène et il nuit aux plantes indigènes et dégrade la terre.
Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai.
Combien il doit être peiné de voir de riches sols productifs saccagés, la forêt et la faune détruites de façon absurde!
Chắc Ngài phải đau buồn làm sao khi nhìn thấy người ta tàn phá những mảnh đất phì nhiêu và hủy hoại rừng rú và dã thú một cách bừa bãi!
C'est également risqué pour ces soldats lorsqu'ils sont pris dans des fusillades avec des braconniers, et par conséquent le Népal est toujours à la recherche de moyens nouveaux pour aider à la protection des forêts et de la faune.
Công việc này cũng nguy hiểm với những người lính khi họ phải đấu súng với bọn lâm tặc, và do đó Nepal luôn luôn trông chờ một phương pháp mới để bảo vệ những khu rừng và động vật hoang dã.
Donc, notre approche principale dans cette région fut d'utiliser nos données pour identifier les endroits potentiels où établir des couloirs de faune entre ces parcelles de forêt, pour reconnecter l'habitat afin que les tapirs et d'autres animaux puissent traverser le paysage en sécurité.
Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn
Le 1er mars 1938, Yala devint un parc national lorsque l'Ordonnance pour la protection de la flore et de la faune fut adoptée par D. S. Senanayake, ministre de l'Agriculture.
Ngày 1 tháng 3 năm 1938, Yala trở thành vườn quốc gia khi Sắc lệnh Bảo tồn Hệ Động Thực vật được thông qua bởi Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp khi đó, D. S. Senanayake.
Y a toute une faune qui sort la nuit.
Các loài vật thường ra ngoài vào ban đêm.
Si la pollution de leur environnement n’est pas maîtrisée, Tahiti et les autres îles ne seront plus le pays des lagons aux eaux d’un bleu limpide qui abrite une faune et une flore abondantes. ”
Nếu không lo xử lý tình trạng ô nhiễm môi trường, Tahiti cùng các hải đảo khác sẽ không còn là xứ phong phú động, thực vật và là những vùng biển xanh trong vắt nữa.
Et ce que j'ai appris quand je suis venue aux Galapagos c'est l'importance des endroits sauvages, des choses sauvages, de la flore et la faune pour sûr, et les incroyables qualités des pingouins.
Và cái tôi học được khi tôi đến Galapagos là tầm quan trọng của những khu vực tự nhiên, những điều hoang dã, chắc chắn cả cuộc sống hoang dã nơi đây. và đặc tính đáng ngạc nhiên mà những con chim cánh cụt có.
Souvent, ces singularités ont évolué en réponse aux menaces existantes dans la faune locale, dans notre cas, les tortues qui broutent.
Thông thường, các đặc tính đặc biệt này đã tiến hóa nhằm phản ứng lại với mối đe dọa do sự hiện diện của hệ động vật bản địa, trong trường hợp này, là loài rùa.
La faune et la flore ont été créées également pour nous apporter de la joie.
Đời sống của cây cối và các động vật cũng được tạo ra để mang đến niềm vui cho chúng ta.
En janvier 1995, un autre agent des parcs et de la faune a déclaré avoir vu un thylacine dans la région de Pyengana dans le nord-est de la Tasmanie aux premières heures du matin.
Vào tháng 1 năm 1995, một sĩ quan Công viên và Động vật hoang dã đã báo cáo quan sát một con chó sói ở vùng Pyengana thuộc miền đông bắc Tasmania vào đầu giờ sáng.
Parsemé de centaines d’îles, il est le seul lac d’eau douce à abriter une faune océanique, dont des requins, des espadons ou des tarpons.
Hồ gồm hàng trăm hòn đảo và đây là hồ nước ngọt duy nhất có các loài cá đại dương như cá mập, cá kiếm và cá cháo lớn.
Il épingla même Pablo pour import illégal de faune africaine.
Anh ta còn phạt Pablo tội nhập khẩu trái phép voi và lạc đà từ Châu Phi.
Les étoiles sont des soleils faits de la même substance que la Terre, ils ont leurs plans d'eau, leur faune et leur flore, comme nous.
Các vì sao trên kia là những mặt trời tỏa sáng khác, chúng được cấu tạo giống Trái Đất, và cũng có các đại dương, với các loại động, thực vật chẳng thua chúng ta.
L'écologie des paysages s'intéresse à la manière dont les ruisseaux, les prairies, les forêts et les falaises forment des habitats pour la flore et la faune.
Sinh thái cảnh quan bao gồm cách mà dòng suối, đồng cỏ, rừng cây và các vách núi tạo ra môi trường sống cho động thực vật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faune trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.