fausse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fausse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fausse trong Tiếng pháp.
Từ fausse trong Tiếng pháp có các nghĩa là sai, không đúng, giả, không tốt, xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fausse
sai(untrue) |
không đúng(untrue) |
giả(mock) |
không tốt
|
xấu
|
Xem thêm ví dụ
Aux jours de Jésus et de ses disciples, il soulagea les Juifs dont le cœur était brisé par la méchanceté répandue en Israël et qui languissaient, captifs des traditions du judaïsme du Ier siècle gangrenées par la fausse religion (Matthieu 15:3-6). Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Fausser les mors doux, diminuant en fait force de préhension Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
À notre époque, environ 3 000 langues entravent la compréhension mutuelle des humains, et des centaines de fausses religions maintiennent nos contemporains dans la confusion. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
D’autres, séduits par la fausse sagesse, “ se sont écartés de la foi ”. — 1 Timothée 5:8 ; 6:20, 21. Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21. |
À propos de Babylone la Grande, le système mondial de la fausse religion, Révélation 18:21, 24 nous dit : “ Un ange vigoureux a soulevé une pierre semblable à une grande meule et l’a jetée dans la mer, en disant : ‘ Ainsi, d’un coup, sera jetée Babylone la grande ville, et jamais plus on ne la trouvera. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Il n’y a aucune comparaison possible entre lui et les dieux-idoles inutiles de la fausse religion. Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài. |
Pour corriger les idées fausses des Zoramites concernant le culte à rendre à Dieu, Alma cite des Écritures qu’un prophète nommé Zénos a écrites. Để sửa chỉnh ý nghĩ sai lầm của dân Giô Ram về việc thờ phượng Thượng Đế, An Ma đã trích dẫn những câu thánh thư do một vị tiên tri tên Giê Nốt viết. |
Les jugements de valeur sont-ils faussés par notre état de confusion ? Sự đánh giá bị mất giá trị bởi trạng thái rối loạn của chúng ta phải không? |
Peut-être que plusieurs des gemmes originales ont été perdues et remplacées par des fausses. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
Employez- la convenablement à la fois pour enseigner la vérité et pour dévoiler les fausses doctrines. Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
Phrases tronqués et réponses toutes fausses Xuyên tạc các câu nói và các câu trả lời đều sai? |
Noël et Pâques viennent des fausses religions du passé. Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
Cependant, lorsqu’il demande que la voix lui soit rendue, Alma refuse, disant qu’il recommencerait à enseigner de fausses doctrines s’il retrouvait l’usage de la parole. Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình. |
La Bible ne précise pas s’il s’agissait là d’un soutien angélique, de pluies de météorites qui, aux yeux des sages de Sisera, n’auguraient rien de bon, ou peut-être de prédictions astrologiques qui se révélèrent fausses pour Sisera. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Ils voulaient rompre tout lien avec la fausse religion ! Họ không muốn tiếp tục dính líu đến tôn giáo sai lầm! |
Une métaphore n'est pas vraie ou fausse dans tous les sens du terme. Một ẩn dụ là không đúng hoặc không thật trong bất kỳ nghĩa thông thường nào. |
Ces résultats vous indiquent si une déclaration correspondant à votre requête de recherche est vraie, fausse ou "partiellement vraie" par exemple, après la vérification des faits de l'éditeur. Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản. |
En effet, elles constituent la partie dominante de “Babylone la Grande”, l’empire mondial et sanguinaire des fausses religions, lequel empire condamné par Jéhovah a subi une grave chute symbolique au lendemain de la Première Guerre mondiale. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
Généralement, ces « vida » sont donc fausses. Trên thực tế, các "nghiên cứu" đó đều là hư cấu. |
L’un des moyens les plus sûrs d’éviter la fausse doctrine consiste à choisir d’être simple lorsque nous enseignons. Một trong những cách thức chắc chắn nhất để tránh ngay cả việc gần đề cập đến giáo lý sai lầm là chọn điều giản dị trong sự giảng dạy của chúng ta. |
N'allez pas vous faire une fausse idée à cause des calomnies qu'on colporte. Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe. |
Les personnes qui ont connu des sévices, sous quelque forme que ce soit, le deuil accablant, la maladie chronique ou des afflictions débilitantes, les fausses accusations, la persécution brutale, les dommages spirituels découlant du péché ou l’incompréhension, peuvent toutes être guéries par le Rédempteur du monde. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Tu trouveras aussi des enseignements sur le pouvoir de la parole de Dieu pour surmonter les intrigues de prêtres, les fausses doctrines, le péché, la haine et l’apostasie tout en amenant les gens à recevoir un grand changement de cœur et à naître de nouveau. Các em cũng sẽ học về quyền năng của lời Thượng Đế để khắc phục mưu chước tăng tế, giáo lý sai lạc, tội lỗi, lòng thù ghét, và sự bội giáo trong khi hướng dẫn các cá nhân nhận được một sự thay đổi lớn lao trong lòng và được sinh lại. |
Faussement accusé de collaborer avec l’ennemi pendant la guerre, mon père avait perdu son travail. Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc. |
Quel signal Jéhovah a- t- il établi pour ceux qui quittent la fausse religion, et comment le savons- nous ? Đức Giê-hô-va đã lập dấu hiệu nào cho những người rời bỏ tôn giáo giả, và làm sao chúng ta biết? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fausse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fausse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.