fausse couche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fausse couche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fausse couche trong Tiếng pháp.

Từ fausse couche trong Tiếng pháp có các nghĩa là hư thai, Hư thai, sẩy thai, 胎. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fausse couche

hư thai

noun

Hư thai

noun

sẩy thai

noun

Plusieurs semaines après la leçon, elle avait fait une fausse couche.
Vài tuần sau bài học, người mẹ đó đã bị sẩy thai.

noun

Xem thêm ví dụ

Fausses couches et enfants mort-nés
Sẩy thai và thai chết khi sanh ra
Et je pense que la fausse couche est une perte invisible.
Và tôi nghĩ rằng, việc sảy thai là một một sự mất mát vô hình.
Que ressentent de nombreuses mères après une fausse couche ou la naissance d’un enfant mort ?
Sẩy thai và sinh ra thai chết lưu ảnh hưởng đến người mẹ ra sao?
Au boulot, cinq femmes ont eu de fausse-couche.
Tôi biết 5 người phụ nữ sẩy thai.
C’est le cas de Nadine, qui a fait une fausse couche.
Chẳng hạn, hãy xem xét trường hợp chị Nadine đã bị sẩy thai.
Je ne veux même pas dire cela mais une fausse- couche pourrait arriver.
Em không muốn nói điều này, nhưng có thể dẫn đến sảy thai đó.
Cela entraîne une plus grande probabilité de fausse couche et de mort à la naissance ou peu après.
Hậu quả là việc sẩy thai, sinh thai chết, và mức tử vong nơi trẻ sơ sinh có tỷ lệ cao hơn bình thường.
Après deux fausses couches, ses supplications sont devenues angoissées.
Sau hai lần sảy thai, thì những lời cầu nguyện khẩn thiết của nó chất chứa nhiều đau khổ.
Vous avez fait une fausse couche.
Dựa vào lượng hooc môn, cô từng bị sảy thai.
À trois mois, il est important de faire attention, pour éviter une fausse couche, et nourrissez-vous régulièrement.
Ở tháng thứ ba, điều đó rất quan trọng nên cô phải cẩn thận.
Quelques années plus tard, tu as fait une fausse couche, Pamela.
Chị Pam, vài năm sau đó, chị bị sẩy thai.
Les trois fausses couches me font penser que c'est une physiologie sous-jacente.
3 lần sảy thai khiến tôi nghĩ có 1 nguyên nhân sinh lý tiềm ẩn nào đó.
Plusieurs semaines après la leçon, elle avait fait une fausse couche.
Vài tuần sau bài học, người mẹ đó đã bị sẩy thai.
Après une fausse-couche ou un avortement, il est plus sain d'attendre au moins 6 mois.
Sau một lần xảy thai hay phá thai, nên chờ ít nhất 6 tháng.
J'ai fait une fausse couche.
Tôi đã sẩy thai vào tuần thứ mười.
Malheureusement, en octobre 1554, la Reine fit un fausse couche.
Mùa hạ tháng 4 năm 1225, hoàng thái hậu có chỉ hết buông rèm.
Malheureusement, elle a fait une fausse couche.
Nhưng buồn thay, Mary bị sẩy thai.
J'ai déjà fait trois fausses couches.
Tôi sảy thai 3 lần rồi.
Elle avait fait une fausse couche.
Kết cục bà ấy đã sảy thai.
Je vais faire une fausse couche?
Tôi sẽ bị sẩy thai phải không?
Et étonnamment, 22% disaient qu'elles auraient caché une fausse couche à leur époux.
Và thật đáng ngạc nhiên, 22% nói rằng họ sẽ giấu nhẹm việc bị sảy thai không cho chồng mình biết.
Hagen informe aussi Michael que Kay a fait une fausse couche pendant qu’il était parti.
Hagen cũng nói cho Michael tin xấu, Kay đã sẩy thai khi anh không có nhà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fausse couche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.