fédérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fédérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fédérer trong Tiếng pháp.

Từ fédérer trong Tiếng pháp có nghĩa là hợp thành liên bang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fédérer

hợp thành liên bang

verb

Xem thêm ví dụ

Avec l'émancipation des peuples africains, le besoin de fédérer chaque nation autour d'un État conduit bien souvent à l'instauration de partis unique et à l'instauration d'une censure étatique.
Với sự giải phóng của người dân châu Phi, sự cần thiết phải đoàn kết tất cả các quốc gia xung quanh một nhà nước thường dẫn đến sự ra đời của các bên đơn và thiết lập một chỉ trích nhà nước.
Des millions d'âmes des mondes fédérés, dans l'harmonie.
Hàng triệu người từ khắp mọi nơi trong Liên bang tay nắm tay.
Plus de 1 200 entrepreneurs seront présents au sommet, dont 350 qui représenteront les États-Unis et 38 États fédérés.
Sẽ có hơn 1.200 doanh nhân tham dự hội nghị, trong đó 350 người đến từ Hoa Kỳ, đại diện cho 38 tiểu bang Hoa Kỳ.
A votre avis, que ressentira un fan lorsqu'il sera Messi courant sur le terrain mettant le ballon au fond du filet, ou Federer faisant un service à Wimbledon ?
Trải nghiệm sẽ thế nào khi người hâm mộ được là Messi xuống sân hết tốc lực sút bóng phía sau lưới, hay là Federer giao bóng ở giải Wimbledon?
Situation de Fais États fédérés de Micronésie.
Đây là một bang của Liên bang Micronesia.
Découvrez le fonctionnement de l'apprentissage fédéré.
Bạn có thể tìm hiểu cách hoạt động của chức năng học liên kết.
Ton idéologie a été fédératrice, Jai.
Tư tưởng của anh đã thống nhất nhiều người, Jai.
Combien de planètes fédérées?
Có bao nhiêu hành tinh trong Liên bang này?
Ce faux-pas empêche Federer d'égaler le record de John McEnroe lors de la saison 1984 avec ses 82 victoires et 3 défaites.
Thành tích này của Djokovic được xác nhận chỉ thua thành tích của John McEnroe trong mùa giải 1984 với 82 trận thắng và 3 trận thua.
(4726) Federer (4726) Federer est un astéroïde de la ceinture principale d'astéroïdes.
Federer có thể là: Federer (họ) 4726 Federer, 1 tiểu hành tinh ở vành đai chính
Peu après la détection et le nommage de la dépression tropicale 31W par le JTWC le 3 novembre, une alerte cyclonique est émise à Chuuk, Losap et Polowat dans les États fédérés de Micronésie.
Theo tuyên bố của JTWC về áp thấp nhiệt đới 31W vào ngày 3 tháng 11, một thông điệp cảnh báo và theo dõi bão nhiệt đới được phát đi tới các nơi như Chuuk, Losap, and Poluwat trong Liên bang Micronesia.
L'un des 83 sujets fédéraux de Russie, entités fédérées de la Fédération de Russie.
Nga là nhà nước cộng hòa liên bang, gồm 83 thực thể liên bang.
Elle nous lie ensemble et nous fédère autour de valeurs sacrées mais ainsi elle nous rend aveugle à la réalité objective.
Nó ràng buộc ta vào một vòng tròn với những giá trị thiêng liêng nhưng qua đó cũng làm chúng ta mù mờ trước thực tế khách quan.
Au classement des sportifs les mieux rémunérés en 2006,, Sports Illustrated place Ronaldinho en tête du classement des footballeurs avec 32,7 millions de dollars de revenus, au même niveau que le joueur de tennis Roger Federer (31,3 millions), mais loin derrière le golfeur Tiger Woods (111,9 millions).
Theo bảng xếp hạng năm 2006 các vận động viên chuyên nghiệp có thu nhập cao nhất của tạp chí Sports Illustrated thì người có thu nhập cao nhất trong giới cầu thủ, Ronaldinho, nhận khoảng 32,7 triệu USD một năm, tương đương mức của ngôi sao quần vợt Roger Federer (31,3 triệu), nhưng vẫn còn thua xa tay golf Tiger Woods (111,9 triệu).
Il perd ensuite sèchement contre Roger Federer.
Sau đó anh để thua Roger Federer.
Mais elle a contribué à fédérer des gens et les a aidés à se constituer en mouvement.
Nhưng cô ấy giúp tổ chức mọi người và đưa nó trở thành một phong trào thay đổi.
Alors que Federer gagnait un nombre égal de points dans les deux surfaces, Nadal avait sept points de moins sur gazon mais douze points de plus sur terre battue.
Trong trận đấu, Federer giành được số điểm bằng nhau ở cả hai mặt sân, Nadal thì giành ít hơn Federer 7 điểm trên sân cỏ nhưng nhiều hơn 12 điểm trên sân đất nện.
Vers 459, il est en relation pacifique avec l'empire byzantin, probablement en tant de chef d'un fédéré et reçoit un subside annuel des Byzantins.
Khoảng năm 459, ông được nhìn nhận với vị thế đồng minh (foederati) như trong mối quan hệ thân thiện với Đế quốc Đông La Mã và nhận được một khoản trợ cấp hàng năm của họ.
Les États-Unis n’étaient pas préparés à mener une guerre, car le président Madison considérait que les milices des États fédérés seraient capables de conquérir rapidement le Canada, ce qui déclencherait l’ouverture des négociations.
Hoa Kỳ cũng không được chuẩn bị cho việc theo đuổi chiến tranh, vì tổng thống Madison cho rằng lực lượng dân quân nhà nước sẽ dễ dàng chiếm lấy Canada và rồi sau đó tiến hành đám phán.
Les États fédérés de Micronésie sont un régime démocratique organisé selon le principe de la séparation des pouvoirs législatif, exécutif et judiciaire.
Liên bang Micronesia là một nước dân chủ lập hiến với cơ quan hành pháp, lập pháp và toà án riêng biệt.
Ce que vous dites ou saisissez ne quitte pas l'appareil. Une technologie appelée "apprentissage fédéré" aide Gboard à apprendre de nouveaux mots et expressions sans envoyer vos données à Google.
Những nội dung bạn nhập hoặc nói vẫn ở trên thiết bị của bạn. Một công nghệ tên là học liên kết sẽ giúp Gboard học các từ và cụm từ mới mà không gửi dữ liệu của bạn cho Google.
Moment fondamental de l'histoire du pays, la révolution américaine suscita également des oppositions entre les tenants d'un État central fort et ceux qui préféraient donner plus d'autonomie aux États fédérés.
Một thời điểm nhất định trong lịch sử của đất nước, cuộc cách mạng Mỹ cũng gây ra sự phản đối giữa những người ủng hộ một nhà nước trung ương kiểm soát mạnh và những người muốn trao cho các liên bang quyền tự chủ hơn.
Une campagne de ce type peut vous servir à susciter l'intérêt de votre audience, renforcer un message ou créer un thème fédérateur.
Bạn có thể sử dụng chiến dịch theo trình tự quảng cáo video để xây dựng sở thích, củng cố thông điệp hoặc tạo chủ đề hợp nhất.
Que se produirait- il si les auteurs, ou si les gens qui ont une idée, pouvait utiliser la deuxième version, qui sort lundi, pour fédérer les gens qui veulent parler d'un certain sujet?
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu các tác giả, hay những người mang các ý tưởng có thể sử dụng phiên bản II xuất hiện ngày thứ Hai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fédérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.