feindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feindre trong Tiếng pháp.
Từ feindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là vờ, giả đò, giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feindre
vờverb Ou sa fuite est feinte pour l'infiltrer auprès de nous. Hoặc là chúng giả vờ cho cô ta thoát để làm nội gián bên ta. |
giả đòverb Faire sans être, c’est de l’hypocrisie ou c’est feindre d’être ou prétendre être ce que l’on n’est pas. Làm mà không thật lòng là đạo đức giả, giả vờ là một người nào đó—là một kẻ giả đò. |
giảverb Ou sa fuite est feinte pour l'infiltrer auprès de nous. Hoặc là chúng giả vờ cho cô ta thoát để làm nội gián bên ta. |
Xem thêm ví dụ
Arthur Brooks affirme : « Comment cela ne pourrait-il pas vous faire vous sentir plus mal, quand vous passez une partie de votre temps à feindre d’être plus heureux que vous ne l’êtes et l’autre partie de votre temps à voir à quel point d’autres ont l’air plus heureux que vous12. Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.” |
Adrian a même offert de feindre une bagarre pour détourner l'attention. Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh. |
Contraint de feindre la folie devant le roi Akish de Gath, il a composé un chant, un psaume magnifique, dans lequel il a exprimé sa foi en ces termes : “ Oh ! magnifiez Jéhovah avec moi, et exaltons ensemble son nom ! Khi buộc phải giả điên trước mặt Vua A-kích ở Gát, ông đã sáng tác một bài hát, một bài Thi-thiên tuyệt vời, với những lời bày tỏ đức tin như sau: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài. |
Faire sans être, c’est de l’hypocrisie ou c’est feindre d’être ou prétendre être ce que l’on n’est pas. Làm mà không thật lòng là đạo đức giả, giả vờ là một người nào đó—là một kẻ giả đò. |
Dans ses lettres à sa sœur Marie, Anne exprime ses doutes : elle soupçonne la reine de feindre une grossesse pour présenter un faux héritier. Trong thư viết cho chị gái Mary, Anne bày tỏ sự nghi ngờ rằng cái thai của hoàng hậu chỉ là giả, đó là một mưu tính khá sâu cay để đưa một người ngoài lên làm người thừa kế. |
Inutile de faire semblant, de feindre ce qu'on attend de vous. Không có trách nhiệm gì trở thành người mà người khác muốn anh trở thành. |
Vous osez feindre l'ignorance? Ngươi còn giả vờ như không biết? |
Feindre que votre cerveau va mal est la preuve que votre cerveau va mal. Vì thế giả vờ là bạn có vấn đề chứng tỏ rằng bạn có vấn đề. |
Toutefois, on a beau feindre de ne pas les voir, elles sont toujours là. Tuy nhiên, làm ngơ trước vấn đề không khiến cho những sự phức tạp này biến mất đi. |
Songez que, du fait de notre prédication, les ennemis de Dieu ne pourront feindre l’ignorance quand ils devront lui rendre des comptes, lors de son grand jour. Hãy nghĩ về điều này: Vì chúng ta thực hiện công việc rao giảng nên kẻ thù của Ngài sẽ không thể nào viện cớ là chưa được nghe về Ngài khi bị Ngài phán xét trong ngày lớn. |
» En fait, feindre la folie est exactement le genre d'action rusée et manipulatrice propre à un psychopathe. Và thực ra là, giả điên chính là kiểu hành động gian xảo và mang tính thâu tóm của một kẻ tâm thần. |
Celui qui feint la sincérité peut tout feindre. Nếu anh có thể giả vờ chân thành anh có thể giả vờ khá nhiều thứ khác nữa đó. |
Donc, si quelqu'un peut feindre la sincérité, s'il peut imiter la passion, il a plus de chance d'être choisi de cette façon, ce qui est un peu dangereux. Vậy là, nếu ai đó có thể làm giả sự thành thật, nếu họ có thể làm giả đam mê, họ có cơ hội được chọn lớn hơn. Điều này nghe thật nguy hiểm. |
oubliant nos dangers, et oubliant de feindre. Quên peril của chúng tôi, quên để vịt, |
Feindre le bonheur, c'est bien pour des échanges sans importance, une personne en dépression peut demander un supplément de sirop dans son latté à la citrouille sans avoir à dire qu'elle est prise au piège dans le sombre néant de son âme et qu'elle a perdu tout espoir, pour la cinquième fois... Một người bị trầm cảm có thể yêu cầu thêm si-rô vào ly latte bí ngô của mình mà không cần giải thích rằng họ cần nó vì đang mắc kẹt trong bóng tối vô tận của tâm hồn và đã mất toàn bộ hi vọng để thoát ra... (cười) |
Pour passer un peu de temps ensemble, l'universitaire et la femme jouent différents tours qui comprennent feindre la folie, mettre en scène un déluge biblique, et s'exposer en public. Để có thời gian bên nhau, kẻ trí thức và người vợ dùng nhiều thủ đoạn, bao gồm giả điên, dàn dựng trận lụt như trong kinh thánh, và cả khoe thân nơi công cộng. |
Votre Honneur, je peux feindre de déserter. Đô đốc, dùng khổ nhục kế. |
Nous nous en régalions, et roulions dans la fange, oubliant nos dangers, et oubliant de feindre. Quên peril của chúng tôi, quên để vịt, |
Les soldats alliés croyaient que les soldats japonais avaient tendance à feindre de se rendre afin de lancer des attaques surprises. Các binh sĩ đồng minh còn tin rằng binh lính Nhật Bản đã giả vờ đầu hàng, để thực hiện các cuộc tấn công bất ngờ. |
Et comme nous sommes heureux à l’idée que lorsque ces événements surviendront, nul ne pourra feindre d’ignorer que Jéhovah des armées aura agi en faveur de ses fidèles serviteurs et pour sa justification par Jésus Christ! — Psaume 83:17, 18. Và chúng ta vui mừng biết bao khi nghĩ đến lúc mà những lời tiên tri này ứng nghiệm, tất cả sẽ phải biết rằng Đức Giê-hô-va vạn quân đã ra tay vì dân tộc trung thành của Ngài và để làm thánh danh Ngài qua Giê-su Christ (Thi-thiên 83:17, 18). |
C'est là que tu as eu l'ingénieuse idée de feindre la capture et d'effacer ton ardoise. Nhưng đó là khi bạn đã đưa ra ý tưởng khéo léo để giả vờ nắm bắt và chúng tôi hãy lau rửa bảng của anh sạch sẽ. |
Feindre une grossesse pour forcer Daniel à se marier. Giả mạo cái thai để trói buộc Daniel vào cuộc hôn nhân. |
Je devrais feindre une certaine modestie. Tôi nên giả vờ khiêm tốn, tôi biết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới feindre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.