ferrailleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferrailleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferrailleur trong Tiếng pháp.
Từ ferrailleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẻ hay gây gổ, kẻ thích đấu kiếm, người bán sắt vụn, thợ đặt cốt sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferrailleur
kẻ hay gây gổnoun (nghĩa bóng) kẻ hay gây gổ) |
kẻ thích đấu kiếmnoun (nghĩa xấu) kẻ thích đấu kiếm) |
người bán sắt vụnnoun |
thợ đặt cốt sắtnoun (thợ đặt cốt sắt (làm bê tông) |
Xem thêm ví dụ
Il est ferrailleur maintenant. Và bây giờ anh ta là một đại lý phế liệu. |
Les autres c'est de la camelote, bonne à vendre au ferrailleur ou à mettre aux ordures. Mọi thứ khác chỉ là đồ bỏ, chỉ đáng để bán rong hay dụt thùng rác. |
Nous avions rapidement épuisé les ressources que les ferrailleurs, pouvaient nous fournir, donc nous avons persuadé un fabricant de câbles de nous aider, et non seulement nous fournir des matériaux sur bobines mais aussi de produire selon nos coloris. Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu. |
Ces ferrailleurs ont sûrement un point faible. Những kẻ bán đồ lạc xoong phải có 1 điểm yếu nào đó. |
Il fut vendu plus tard cette année-là à des ferrailleurs maritimes britanniques et remorqué jusqu'à la base navale de Faslane, le 13 juillet 1969, où il fut démantelé. Nó được bán trong năm đó cho British Shipbreakers và được kéo đến Căn cứ Hải quân Faslane vào ngày 13 tháng 7 năm 1969, nơi nó được tháo dỡ. |
Il est chez le ferrailleur. Cậu ấy ở bãi phế liệu. |
Un jour, William s’est rendu chez un ferrailleur afin d’acheter une pièce dont il avait besoin pour réparer sa maison. Một ngày nọ, William đến chỗ bán đồ cũ mua một món đồ về sửa nhà. |
Mon père l'a trouvé chez un ferrailleur et a réussi à le réparer et à le faire marcher. Cha tôi lượm được nó trong 1 bãi đồng nát và sửa được nó, giúp nó hoạt động trở lại. |
Elle a été prise par des ferrailleurs, vendue quelque part, comme Fred et Lishka. Cô ấy bị trộm bởi mấy thằng nghiện, bị bán ở đâu đó, như Fred và Lishka. |
1925 : Un escroc, Victor Lustig, aidé par un acolyte rencontré à New York, Dan Collins, surnommé “Dapper Dan”, monte une arnaque et fait toute une mise en scène pour arriver à revendre la tour Eiffel en pièce détachées à un ferrailleur crédule. Vào năm 1925, Victor Lustig, có sự giúp đỡ của Dan Collins, biệt danh "Dapper Dan", đã thành công trong việc lừa bán tháp Eiffel làm từng mảnh cho một người kinh doanh sắt phế liệu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferrailleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ferrailleur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.