fermeture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fermeture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fermeture trong Tiếng pháp.

Từ fermeture trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái bấm, cái chốt, cái khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fermeture

cái bấm

noun

cái chốt

noun

cái khóa

noun

Fait ma fermeture éclair juste obtenu pris sur mon collier.
Thực ra... cái khóa kéo bị kẹt vào vòng cổ.

Xem thêm ví dụ

Remonte la fermeture éclair.
Giờ kéo lên.
Le chef de l’administration militaire soviétique en Allemagne Wassili Danilowitsch Sokolowski a ordonné la fermeture temporaire des frontières le 1er avril 1948.
Chỉ huy quân đội Liên Xô ở Đức, đại tướng Vasily Danilovich Sokolovsky, đã ra lệnh vào ngày 1 tháng 4 năm 1948 đóng cửa ngắn hạn biên giới.
Donc, si on part sur-le-champ... on peut y arriver avant la fermeture...
Bây giờ, nếu chúng ta đi ngay, chúng ta có thể tới đó đúng lúc họ đóng cửa...
Vous pouvez regarder sur Google, mais c'est une infection, non pas de la gorge, mais de la voie respiratoire supérieure, et cela peut mener à une fermeture de la voie respiratoire.
Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản.
En novembre dernier le temple de Boise (Idaho) était prêt à être reconsacré, après dix-huit mois de fermeture pour un ravalement et une mise aux normes.
Vào tháng Mười Một năm ngoái, Đền Thờ Boise Idaho đẹp đẽ đã sẵn sàng cho lễ cung hiến, sau khi đã đóng cửa 18 tháng để sửa sang và nâng cấp.
Conformément aux règles applicables, les annonces interstitielles qui n'acceptent pas les vidéos doivent proposer immédiatement une option de fermeture.
Theo chính sách, quảng cáo xen kẽ mà không cho phép video sẽ có tùy chọn đóng ngay lập tức.
Cétait le coup de canon qui annonçait la fermeture du port.
Thì ra đó là tiếng đại bác báo hiệu đóng cửa hải cảng.
GEL Fermeture des plaies,
PLATELET GEL Dán vết thương,
Après ces manifestations, les autorités annoncèrent la fermeture des universités pour plusieurs mois.
Sau các cuộc biểu tình mới xảy ra, giới cầm quyền công bố đóng cửa các đại học trong vài tháng.
En cas de fermeture définitive de l'un de vos établissements, vous pouvez le signaler sur Google afin d'en informer vos clients.
Nếu bất kỳ vị trí nào của bạn đóng cửa vĩnh viễn, hãy đánh dấu vị trí đó là đã đóng cửa vĩnh viễn trên Google để cập nhật cho khách hàng của bạn.
C'est la même chose sur toutes les fermetures.
Tất cả khóa kéo đều nhãn đó.
Analytics recommande de placer les balises des pages vues immédiatement en dessous de la balise de fermeture de vos documents.
Analytics khuyên bạn nên đặt thẻ số lần truy cập trang ngay bên dưới thẻ đóng của tài liệu của bạn.
Confirmer la fermeture depuis la boîte à miniatures
Xác nhận thoát từ khay hệ thống
C'est la soirée de fermeture.
Đây là bữa tiệc chia tay của chúng tôi.
Avec des fermetures éclair, ce serait comme Thriller
Anh chỉ là phần còn lại của Thriller thôi
Krogh fut le premier à décrire l'adaptation du flux sanguin à la demande dans les muscles et les autres organes par l'ouverture et la fermeture des artérioles et des capillaires.
Krogh là người đầu tiên mô tả Việc thích ứng tràn ngập máu trong cơ và các cơ quan khác, tùy theo nhu cầu, thông qua việc đóng và mở các tiểu động mạch và mao mạch.
J'aurais voulu pouvoir te donner quelque chose de plus juteux, mais la fermeture du chantier naval était politique, comme d'habitude.
Ước gì tôi có thể cho cô tin gì đó hay ho hơn, nhưng việc đóng cửa xưởng đóng tàu chỉ đơn thuần là chính trị thôi.
Une fois cette modification effectuée, insérez ce code sur toutes vos pages Web, juste avant la balise de fermeture </body>.
Sau khi sửa đổi xong, bạn nên nhúng mã này ngay trước thẻ </body> đóng của tất cả các trang.
Ils sont la fermeture de tous les côtés.
Chúng khép chặt vòng vây từ mọi phía.
Il garda toutefois un rôle important dans l'économie locale jusqu’à sa fermeture dans les années 1920.
Tuy thế, xưởng này vẫn có vai trò quan trọng trong kinh tế địa phương cho đến khi đóng cửa vào thập niên 1920.
À la suite de la fermeture du magasin Pitney à la fin de l'année 1920, la famille Reagan déménage à Dixon et le « petit univers » du Midwest eut une influence durable sur Reagan.
Sau khi cửa hàng Pitney đóng cửa cuối năm 1920, gia đình Reagan chuyển đến Dixon; thị trấn "tiểu hoàn vũ" miền Trung Tây này có ấn tượng sâu sắc lâu dài đối với Reagan.
Grand salon sur le côté droit, ainsi meublé, avec de longues fenêtres presque au sol, et ceux absurde anglais fermetures pour fenêtres duquel un enfant peut ouvrir.
Phòng lớn ngồi ở phía bên phải, cũng nội thất, với các cửa sổ dài cho đến gần sàn nhà, và những tiếng vô Chốt cửa sổ mà một đứa trẻ có thể mở.
Votre femme est venue cet après-midi un quart d'heure avant la fermeture.
Chiều nay vợ ông đã tới trước khi đóng cửa 15 phút.
& Afficher le bouton de fermeture sur les onglets
Hiện nút & Đóng thay cho biểu tượng nơi Mạng
La fermeture des applications en les faisant glisser ne permet pas d'économiser davantage la batterie.
Việc đóng các ứng dụng sẽ không tiết kiệm pin.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fermeture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới fermeture

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.