fiancée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiancée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiancée trong Tiếng pháp.

Từ fiancée trong Tiếng pháp có các nghĩa là vị hôn thê, vợ chưa cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiancée

vị hôn thê

noun

Tellement dangereux que tu laisses ta fiancée seule?
và anh để vị hôn thê của anh ở một mình sao?

vợ chưa cưới

noun

Je sais que cette fille est votre fiancée
Tao biết cô gái là vợ chưa cưới của mày

Xem thêm ví dụ

N’étant que fiancée, elle répond : “ Comment cela se fera- t- il, puisque je n’ai pas de relations avec un homme ?
chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
C'est le fiancé... qu'ils n'avalaient pas.
Không, mẹ nghĩ điều làm cho họ bực là mẹ đã cưới ai.
Ton fiancé?
Vị hôn phu của ?
Voici ma fiancée, Julia et ses parents, Linda et Frank.
Giới thiệu với bố Julia - vợ chưa cưới của con và đây là bố mẹ của em ấy, bác Linda và bác Frank.
Mr Darcy est fiancé à ma fille.
Anh Darcy đã hứa hôn với con gái của tôi.
10 Que tes marques de tendresse sont délicieuses+, ma sœur, ma fiancée !
10 Hỡi em gái, hôn thê của anh, sự trìu mến của em ngọt ngào biết bao! +
Tu dois partir avec ton frère pour sauver sa fiancée.
Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó.
Et je suis fiancée.
Và tôi đã đính hôn.
Votre fiancé est un peu croulant.
Bạn trai của hơi già một tí.
Vous étiez fiancés depuis combien de temps?
Hai người đính hôn được bao lâu rồi?
Il allait rejoindre sa fiancée.
Anh ta đang trên đường đến gặp hôn thê.
Tu as cru pouvoir toucher à ma fiancée?
Điều gì khiến mày nghĩ có thể chạm vào vị hôn thê của tao hả?
on a su que vous étiez fiancée.
Chúng tôi nghe nói cô đã đính hôn.
Sherryl et moi, on est fiancés!
Sherri và tôi đã đính hôn!
Monica et moi, nous sommes fiancés.
Thật ra thì, Monica và con đã đính hôn.
23 « Si une vierge est fiancée à un homme et qu’un autre homme la rencontre dans la ville et couche avec elle, 24 vous les amènerez tous les deux à la porte de cette ville et vous les lapiderez, la fille parce qu’elle n’a pas crié dans la ville, et l’homme parce qu’il a humilié la femme de son semblable+.
23 Nếu một trinh nữ đã đính hôn với một người nam nhưng một người nam khác gặp cô trong thành và ăn nằm với cô 24 thì anh em phải đem cả hai đến cổng thành rồi ném đá cho đến chết, vì người nữ ấy đã không la lên trong thành và người nam ấy đã làm nhục vợ người khác.
Demain, Léonore Dandolo et Roland Candiano seront fiancés devant le patriciat de Venise
Ngày mai, Léonore Dandolo và Roland Candiano sẽ đính hôn trước mặt giới quý tộc ở Venise
Tu sais, quand j'ai dit que mon fiancé avait baisé quelqu'un d'autre?
Nhớ tôi kể cho bà chuyện hôn phu của tôi ngủ với người khác không?
Hélas, Alice est déjà fiancée et elle s'enfuit.
Bất ngờ bị cầu hôn tại một bữa tiệc, Alice cảm thấy khó xử và đã bỏ chạy.
J'aimerais vous présenter ma fiancée.
Tôi muốn giới thiệu hôn thê của tôi.
Toujours aux États-Unis, “de plus en plus de mariages entre adolescents se terminent par un divorce”, alors que, dit- on, “les mariages ont davantage de chances de durer si les fiancés ont quelques années de réflexion supplémentaires”.
Cũng tại Hoa-kỳ, “càng ngày càng có nhiều hôn nhân giữa những người trẻ đi đến ly dị”, trong khi báo cáo cho thấy “hôn nhân có nhiều triển vọng lâu dài hơn nếu chú rể và cô dâu thâu thập khôn ngoan thêm một ít năm nữa trước khi làm đám cưới”.
Parce que je vais me marier et j'aime ma fiancée.
Vì tớ đã đính hôn và sắp cưới hơn nữa tớ yêu vị hôn thê của mình, okay?
Mon fiancé, il a collé autour pendant 33 jours.
Đơn giản là tôi ở trong tầng hầm vào những ngày cuối tuần. anh ấy đã ở đó trong 33 ngày.
– Et il sait le nom de la fiancée ?
– Và ông ta biết tên của người hôn thê?
Etes-vous ou avez-vous jamais été sa fiancée?
Thế cô đã bao giờ là vị hôn thê của ông ấy chưa?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiancée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.