flemmard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flemmard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flemmard trong Tiếng pháp.

Từ flemmard trong Tiếng pháp có các nghĩa là lười, như flémard, biếng nhác, lười biếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flemmard

lười

adjective noun

như flémard

adjective (thân mật) như flémard)

biếng nhác

adjective

lười biếng

adjective

Xem thêm ví dụ

Miss Flemmarde craignait que j'aille ailleurs avant son départ.
Lười biếng sợ tôi tìm việc mới trước khi cô ta chuyển nhà
Vous êtes un flemmard.
Em là một người lơ đễnh.
Allez-vous rester un flemmard toute votre vie?
Anh có muốn là một đứa lơ đễnh đến suốt đời không?
" Flemmard le Lard ", aide-moi à descendre le papier toilette rouge.
Lợn lười à, lấy dùm bành giấy trên kia!
" Flemmard le Lard ", aide moi à descendre le papier toilette rouge.
Con Heo Lười lấy dùm bịch giấy trên kia
Maintenant, tout le monde me surnomme " Flemmard le Lard "
Bây giờ ai cũng gọi em là Con Heo Lười
Maintenant, tout le monde me surnomme " Flemmard le Lard ".
Bây giờ ai cũng gọi em là Lợn lười
Avoir Anita ne veut pas dire que tu dois faire ta flemmarde toute la journée.
Có Anita không có nghĩa là 3 đứa ngồi cả ngày.
Lui aussi, c'était un flemmard.
Ông ấy cũng là một người lơ đễnh nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flemmard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.