flore trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flore trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flore trong Tiếng pháp.

Từ flore trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực vật chí, hệ thực vật, thực vật, Hệ thực vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flore

thực vật chí

noun

hệ thực vật

noun

pour l'étude de la flore et l'évolution de la forêt.
cho sự nghiên cứu hệ thực vật và sự thay đổi của khu rừng.

thực vật

noun

C’est un écosystème compliqué qui comprend de nombreuses espèces de faune et de flore.
Đó là một hệ sinh thái phức tạp gồm có nhiều loài thực vật và động vật.

Hệ thực vật

noun (Inventaire des espèces végétales dans une région donnée)

pour l'étude de la flore et l'évolution de la forêt.
cho sự nghiên cứu hệ thực vật và sự thay đổi của khu rừng.

Xem thêm ví dụ

Tu parles comme Florès, tu finiras comme lui.
Cô nói y như Florès, cô cũng sẽ kết thúc như hắn.
” Jéhovah, le Créateur, a donc employé son Fils, l’habile Ouvrier, à faire venir à l’existence tout le reste de la création : le monde des esprits, l’immense univers, la terre avec sa faune et sa flore d’une prodigieuse diversité, et pour finir — summum de la création terrestre — les humains.
Vậy, Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa, đã dùng Con làm “thợ cái” để tạo ra muôn vật, bao gồm tạo vật thần linh trên trời, vũ trụ bao la, trái đất với nhiều loại động thực vật phong phú và đỉnh điểm của công trình sáng tạo trên đất là con người.
Le single Girls on the Dance Floor est joué dans la quatrième saison de l'émission America's Best Dance Crew sur MTV avec Artistry In Motion, Vogue Evolution et We Are Heroes.
Đĩa đơn "Girls on the dancefloor" đã được phát trong chương trình MTV's "America's Best Dance Crew" mùa thứ 4 buổi cuối cùng trong màn trình diễn của Artistry In Motion, Vogue Evolution và We Are Heroes.
Cependant, au début du Paléocène, la flore était relativement diverse avec peu de prédation des insectes, même 1,7 million d'années après le phénomène d'extinction,.
Tuy nhiên, trong suốt thời kỳ Paleocen sớm, hệ thực vật tương đối đa dạng với một số ít loài ăn côn trùng, thậm chí đến 1,7 triệu năm sau sự kiện tuyệt chủng.
La perte de la capacité de courir rapidement en est un exemple clair, ainsi que le développement de la vision stéréoscopique (ce qui est utile pour calculer les distances, mais pas pour repérer les prédateurs) et la réduction proportionnelle du cerveau, phénomène qui a également été observé chez l'Homme de Florès (Homo floresiensis), hominidé de petite taille découvert sur l'île de Florès, en Indonésie).
Một ví dụ rõ ràng về điều này là sự mất khả năng chạy ở tốc độ cao, sự phát triển của tầm nhìn lập thể (đó là hữu ích để tính toán khoảng cách, nhưng không phải như vậy để xem cho động vật ăn thịt) và tỷ lệ giảm của bộ não.Điều này cũng đã được quan sát thấy trong các Homo floresiensis, một loài người lùn giống mới được phát hiện trên đảo Flores, Indonesia.
Le 1er mars 1938, Yala devint un parc national lorsque l'Ordonnance pour la protection de la flore et de la faune fut adoptée par D. S. Senanayake, ministre de l'Agriculture.
Ngày 1 tháng 3 năm 1938, Yala trở thành vườn quốc gia khi Sắc lệnh Bảo tồn Hệ Động Thực vật được thông qua bởi Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp khi đó, D. S. Senanayake.
En 1939, un bougnat, Paul Boubal, rachète le Flore.
Năm 1939, Paul Boubal mua lại quán Café de Flore.
Si la pollution de leur environnement n’est pas maîtrisée, Tahiti et les autres îles ne seront plus le pays des lagons aux eaux d’un bleu limpide qui abrite une faune et une flore abondantes. ”
Nếu không lo xử lý tình trạng ô nhiễm môi trường, Tahiti cùng các hải đảo khác sẽ không còn là xứ phong phú động, thực vật và là những vùng biển xanh trong vắt nữa.
Et ce que j'ai appris quand je suis venue aux Galapagos c'est l'importance des endroits sauvages, des choses sauvages, de la flore et la faune pour sûr, et les incroyables qualités des pingouins.
Và cái tôi học được khi tôi đến Galapagos là tầm quan trọng của những khu vực tự nhiên, những điều hoang dã, chắc chắn cả cuộc sống hoang dã nơi đây. và đặc tính đáng ngạc nhiên mà những con chim cánh cụt có.
La faune et la flore ont été créées également pour nous apporter de la joie.
Đời sống của cây cối và các động vật cũng được tạo ra để mang đến niềm vui cho chúng ta.
Les étoiles sont des soleils faits de la même substance que la Terre, ils ont leurs plans d'eau, leur faune et leur flore, comme nous.
Các vì sao trên kia là những mặt trời tỏa sáng khác, chúng được cấu tạo giống Trái Đất, và cũng có các đại dương, với các loại động, thực vật chẳng thua chúng ta.
Le Petit Palais a rouvert ses portes au grand public le 10 décembre 2005 en exposant trois photographes ayant suivi les travaux : la photographe Flore, Patrick Tourneboeuf et Bruno Delamain.
Ngày 10 tháng 12 năm 2005, Petit Palais được mở cửa trở lại với triển lãm của ba nhiếp ảnh gia Flore, Patrick Tourneboeuf và Bruno Delamain.
L'écologie des paysages s'intéresse à la manière dont les ruisseaux, les prairies, les forêts et les falaises forment des habitats pour la flore et la faune.
Sinh thái cảnh quan bao gồm cách mà dòng suối, đồng cỏ, rừng cây và các vách núi tạo ra môi trường sống cho động thực vật.
C’est un écosystème compliqué qui comprend de nombreuses espèces de faune et de flore.
Đó là một hệ sinh thái phức tạp gồm có nhiều loài thực vật và động vật.
L'opéron lactose, ou opéron lac est un opéron nécessaire au transport et au métabolisme du lactose chez Escherichia coli, ainsi que d'autres bactéries de la flore intestinale.
Operon lac (operose lactose) là một operon cần thiết cho việc vận chuyển và chuyển hóa lactose ở vi khuẩn Escherichia coli và nhiều vi khuẩn đường ruột khác.
La phase finale s'est déroulé dans le Stade Mateo Flores à Guatemala City.
Sân vận động Mateo Flores, Thành phố Guatemala.
Flore, le fils de mon frère John, ainsi que d’autres membres de ma famille ont passé de nombreuses années dans les camps de concentration en raison de leur foi chrétienne, ce qui a été également le cas de Gábor Romocean, un cousin de mon mari.
Con của em John là Flore cùng với một số bà con của tôi, bị giam nhiều năm trong trại tập trung vì đức tin theo đạo đấng Christ, và người bà con bên chồng là Gábor Romocean cũng bị giam.
Vous pouvez naviguer et cliquer aujourd'hui sur Flor. com et avoir ce produit Cool Carpet livré chez vous en cinq jours.
Chúng ta có thể thấy khi bấm vào bài ngày hôm nay trên Flor. com và bạn sẽ có Cool Carpet được chuyển tới trước cửa nhà bạn trong năm ngày.
Beaucoup de pays ont des organismes gouvernementaux et des ONG voués à la conservation de la faune et de la flore, qui aident à mettre en œuvre des politiques visant à protéger la vie sauvage.
Nhiều quốc gia có các cơ quan chính phủ và các tổ chức, thiết chế dành riêng cho bảo tồn động vật hoang dã, để hỗ trợ thực hiện chính sách được thiết kế để bảo vệ động vật hoang dã.
Les îlots de Granada sont riches en faune et en flore tropicales.
Quần đảo Granada là vùng giàu các loài cây nhiệt đới và động vật hoang dã.
En 1935, les réserves naturelles de Sikhote-Aline et Lazo ont été créées pour préserver la faune et la flore de la région.
Một lượng lớn động vật hoang dã trong khu vực Sikhote-Alin và Lazo đã được thiết lập sự bảo vệ để bảo tồn cuộc sống hoang dã của chúng.
3 Les cieux nous fascinent, la flore et la faune de notre planète font nos délices, mais de plus ils manifestent sous nos yeux la puissance de Dieu.
3 Ngoài sự kiện các từng trời thật kỳ diệu và trái đất đầy cây cỏ và thú vật rất vui thích, tất cả bày tỏ cho chúng ta thấy quyền năng của Đức Chúa Trời.
Lorsque ma fille est née par césarienne il y a quelques années, nous avons pris les choses en main pour lui assurer un contact avec la flore du vagin dont elle était privée.
Khi con gái tôi ra đời vài năm trước bởi mổ đẻ khẩn cấp, chúng tôi đã phải tự xoay xở và bảo đảm cho bé được che phủ bởi các vi sinh từ âm đạo mẹ mà đáng lẽ ra bé có 1 cách tự nhiên.
De même, quand vous mentionnez un détail concernant une loi de la nature, la faune ou la flore, votre but ne devrait pas être de présenter un fait scientifique fascinant que la personne ignorait totalement auparavant.
Tương tự, khi nói đến một số chi tiết về luật thiên nhiên hoặc về đời sống thực vật hay động vật, bạn không nên đặt ra mục tiêu đưa ra những sự kiện hấp dẫn về khoa học mà chủ nhà chưa từng nghe.
Le 25 janvier 2006, Mary Elizabeth Flores devient Vice-Présidente du Congrès National du Honduras, représentant le Parti Libéral.
Ngày 25 tháng 1 năm 2006, Flores nhậm chức Phó Chủ tịch Quốc hội Honduras, đại diện cho Đảng Tự do.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flore trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.