flot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flot trong Tiếng pháp.

Từ flot trong Tiếng pháp có các nghĩa là sóng, tràng, làn sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flot

sóng

noun

En quoi le bonheur est-il comme les flots de la mer ?
Làm thế nào sự ngay chính có thể giống như những đợt sóng biển?

tràng

noun

làn sóng

noun

Donc vous voyez des flots de nouveaux genres
Các bạn có thể thấy có rất nhiều làn sóng các thế hệ mới

Xem thêm ví dụ

Il conseille alors au roi d'équiper une flotte et un corps de troupes terrestres dans le Sud de l'Italie et offre d'en prendre le commandement.
Ông đã khuyên nhà vua nên trang bị một hạm đội và đổ bộ một đạo quân lên phía nam của Ý, đồng thời đề nghị để cho bản thân ông nắm quyền chỉ huy.
“UNE puissance a pris possession de ma langue et un véritable flot de paroles s’est répandu, comme de l’eau.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Même s'il avait maintenant suffisamment de navires pour défier la flotte française, Nelson avait deux problèmes : il ignorait la destination des Français et il n'avait pas de frégates pour servir d'éclaireur en avant de sa force.
Mặc dù bây giờ đã có tàu, đủ để thách thức hạm đội Pháp, Nelson lại còn có hai nhược điểm quan trọng: ông không có tình báo về đích đến của Pháp và không có tàu frigate nào để đi dò thám phía trước hạm đội.
Une task force aéronavale de la flotte - constituée autour de l'Enterprise - faisait route à environ 220 milles marins (400 km) à l'arrière du TG 62.8 et de la TF 18.
Lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay, chủ lực là chiếc USS Enterprise ở vị trí phía sau TF 18 và TG 62.8 khoảng 400 km (250 dặm).
Que donnerons-nous en retour pour le flot de lumière et de vérité que Dieu a déversé sur nous ?
Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta?
En 1973, elle est dissoute et ses fonctions sont transférées à la Troisième flotte.
Năm 1973 hạm đội được giải tán và các trách vụ của nó được chuyển qua cho Đệ tam Hạm đội.
Tu ne pourras pas maintenir à flot le navire.
Cậu cũng không thể nổi lâu trên một nửa con tàu.
Durant la dernière croisière en temps de paix de la marine impériale, la flotte conduit des exercices au large de Skagen avant de se rendre dans des fjords en Norvège le 25 juillet.
Trong chuyến đi thời bình cuối cùng của Hạm đội Đế chế, hạm đội tiến hành các cuộc thực hành ngoài khơi Skagen trước khi tiến vào các vũng biển Na Uy vào ngày 25 tháng 7.
La confiance qu’ils plaçaient dans les alliances avec le monde en vue de la paix et de la sécurité était un “mensonge” qui a été balayé par le flot subit des armées de Babylone.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
Quand les “ Peuples de la Mer* ” commencent à ravager l’Anatolie (la Turquie centrale) et le nord de la Syrie, les troupes et la flotte ougaritiques sont réquisitionnées par les Hittites.
Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng.
En 1794, les Anglais envoie une flotte en Corse commandée par l'amiral Samuel Hood.
Năm 1794, Anh quốc phái một hạm đội tới đảo Corse dưới sự chỉ huy của Đô đốc Samuel Hood.
Il ne s'attend pas à ce que nous attaquions leur flotte.
Tuyệt đối không nghĩ rằng chúng ta dám đánh thủy trại.
Cependant, des efforts de grande envergure sont menés pour endiguer ce flot de maladies et d’infirmités.
Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật.
Après des réparations à Boston (13 mars - 8 mai 1922), il rejoint un Destroyer Squadron à Philadelphie, en Pennsylvanie et rejoint Yorktown, en Virginie, pour des exercices avec la flotte.
Sau khi được sửa chữa tại Xưởng hải quân Boston từ ngày 13 tháng 3 đến ngày 8 tháng 5 năm 1922, nó gia nhập Hải đội Khu trục 9 tại Philadelphia, Pennsylvania và tiếp tục đi đến Yorktown, Virginia để thực tập cùng hạm đội.
À l’aide de quelques pierres et de bois flotté, nous avons fait un barbecue et nous avons cuisiné des moules ramassées dans les rochers balayés par la mer.
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
À la fin des années 1920, dépassé par des navires plus grands et plus modernes, il fut retiré de la flotte de première ligne et employé uniquement pour l'entraînement.
Vào cuối những năm 1920, bị vượt qua bởi những con tàu mới lớn và hiện đại hơn nhiều, nó được rút khỏi các đơn vị tác chiến tiền phương và sử dụng thuần túy như một tàu sân bay huấn luyện.
Après une rencontre avec le commandant ottoman Sayyid Muhammad Kurayyim qui se montra méfiant, Nelson ordonna à la flotte britannique de se diriger vers le nord et elle atteignit la côte de l'Anatolie le 4 juillet avant de retourner vers l'ouest en direction de la Sicile.
Sau khi có một cuộc họp với chỉ huy cao cấp của đế quốc Ottoman Sayyid Muhammad Kurayyim, Nelson ra lệnh cho hạm đội Anh đi về phía bắc, tiếp cận bờ biển Anatolia ngày 04 tháng 7 và quay về phía tây quay trở lại Sicilia.
» Cependant, il raconte que toute sa vie est devenue un flot continu de circonstances atténuantes et que, s’il avait franchi la limite juste cette fois, alors la prochaine fois que quelque chose d’aussi critique et exigeant serait arrivé, il aurait été plus facile de franchir de nouveau la limite.
Tuy nhiên, ông nói rằng suốt cuộc sống của mình hóa ra là một chuỗi vô tận những hoàn cảnh ngoại lệ, nếu ông cho là ngoại lệ chỉ một lần đó thôi thì lần sau, một điều gì đó xảy ra cũng khẩn cấp và cấp bách thì có lẽ dễ dàng hơn để làm một điều ngoại lệ nữa.
David et moi éprouvions le besoin de consulter chaque jour le compas du Seigneur pour trouver le meilleur cap de navigation avec notre petite flotte.
David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi.
Mais savez-vous aussi... qu'une flotte romaine transportant Lucullus et son armée... arrive demain à Brindes?
Nhưng ngài có biết rằng... hạm đội La Mã mang theo Lucullus và quân đội của hắn... sẽ đến Brundusium vào ngày mai?
Toutes les flottes occidentales sont censées aller vers Ba Sing Sé pour soutenir l'occupation.
Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
À partir de juin 1943, le Matsukaze est réaffecté dans la 8e flotte et déployé à Rabaul à la fin du mois de juin.
Từ tháng 6 năm 1943, Matsukaze được bố trí về Hạm đội 8 Hải quân Đế quốc Nhật Bản và được gửi đến Rabaul vào cuối tháng 6.
La flotte britannique en sort victorieuse.
Hải quân Đức giành chiến thắng.
Il faut mettre un terme au flot d’émotions et d’insultes adressées à des organisations religieuses reconnues. ”
Làn sóng khích động và lăng mạ nhằm vào những tổ chức tôn giáo có đăng ký phải được ngăn chặn”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.