fondation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fondation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondation trong Tiếng pháp.

Từ fondation trong Tiếng pháp có các nghĩa là móng, sự lập, sự sáng lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fondation

móng

noun

Les immeubles n’étaient pas construits sur une fondation sûre.
Các tòa nhà này đã không được xây dựng trên một nền móng vững chắc.

sự lập

noun

sự sáng lập

noun

Xem thêm ví dụ

AfterStep Classic, un gestionnaire de fenêtres fondé sur AfterStep v#Name
AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name
Les Grecs l’avaient fondée, mais elle avait été détruite vers 580 avant notre ère par les Lydiens.
Người Hy Lạp định cư ở thành này, nhưng thành bị người Ly-đi phá hủy vào khoảng năm 580 TCN.
” Les chrétiens entrent dans ce “ repos de sabbat ” en obéissant à Jéhovah et en poursuivant la justice fondée sur la foi dans le sang versé de Jésus Christ (Hébreux 3:12, 18, 19 ; 4:6, 9-11, 14-16).
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Je l'ai rencontré brièvement lors d'une collecte de fonds.
Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ.
Il était suffisamment grand pour être transparent à la lumière, et c'est ce que l'on voit dans le fond diffus cosmologique que George Smoot a décrit comme voir le visage de Dieu.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
TR: Donc, l'Intercept est ce nouveau site d'enquête journalistique, co-fondé par Glenn Greenwald.
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.
Fondée en 1842 par l'Ordre de Saint Augustin, l'université remonte à l'ancienne église fondée par les frères Augustins en 1796 et à leur école paroissiale, Saint Augustine's Academy, fondée en 1811.
Được thành lập năm 1842 bởi Dòng Thánh Augustine, nguồn gốc của trường bắt nguồn từ nhà thờ Thánh Augustine, Philadelphia, vốn được các tu sĩ Augustinô thành lập vào năm 1796, và học viện Thánh Augustine, vốn được thành lập vào năm 1811.
Revenons-en au problème de fond.
thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không?
Avec cette même sensation formidable de suspense, les mêmes profonds espoirs de salut, la même sueur dans les paumes, et les mêmes personnes au fond qui n'écoutent pas.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Ce point de vue est- il fondé ?
Nhưng có phải mặt trời là một “thiên thể khá thông thường” về mọi mặt không?
Nous sommes reconnaissants des nombreuses contributions qui ont été faites en son nom au fonds missionnaire général de l’Église.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Le format Ogg est un format libre, fruit de la fondation Xiph.org.
Ogg là định dạng chứa mở, miễn phí được duy trì bởi Xiph.Org Foundation.
Grâce à eux, en effet, le nom de Jéhovah se trouverait plus que jamais élevé, et le fondement serait posé qui rendrait finalement possible la bénédiction de toutes les familles de la terre.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Le fondement d’autres traductions de la Bible
Nền tảng cho các bản dịch Kinh Thánh về sau
Tous les diplômés étaient impatients de s’engager à fond dans le service missionnaire.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Celui-ci n’a pas agi avec une foi fondée sur la vérité ni en accord avec la direction de l’esprit saint.
Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh.
Comment peux-tu mieux faire du Sauveur la fondation de ta vie ?
Làm thế nào các em có thể được tốt hơn khi đặt Đấng Cứu Rỗi làm nền móng của cuộc sống?
Il a la sensation de descendre jusqu’au fond de la mer, presque au bas des montagnes, où il s’empêtre dans des algues.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
Comme le prescrit la révélation de la section 120 des Doctrine et Alliances, c’est le Conseil d’affectation de la dîme qui autorise les dépenses faites à partir des fonds de l’Église.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
En 1922, à l’âge de 23 ans, il avait épousé Winnie, une jeune et jolie Texane, après quoi il avait décidé de s’installer et de fonder une famille.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Tout en expliquant que les fondateurs du bouddhisme, du christianisme et de l’islam avaient des points de vue différents sur les miracles, une encyclopédie (The Encyclopedia of Religion) fait cette observation : “ L’histoire de ces religions démontre sans conteste que les miracles et les récits de miracles ont toujours fait partie intégrante de la vie religieuse de l’homme.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Pour nous, l’idée d’honnêteté foncière est fondée dans la vie et les enseignements du Sauveur.
Đối với chúng ta, quan niệm về tính lương thiện cơ bản được dựa trên cuộc sống và những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi.
Si le Seigneur n’avait pas préparé la voie en posant les fondements de cette glorieuse nation, il aurait été impossible (en vertu des lois strictes et du sectarisme des gouvernements monarchiques du monde) de jeter les bases de la venue de son grand royaume.
Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được.
Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.