fonds commercial trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fonds commercial trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonds commercial trong Tiếng pháp.

Từ fonds commercial trong Tiếng pháp có các nghĩa là lòng tốt, thiện chí, 空氣, thiện ý, đặc quyền kế nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fonds commercial

lòng tốt

(goodwill)

thiện chí

(goodwill)

空氣

thiện ý

(goodwill)

đặc quyền kế nghiệp

(goodwill)

Xem thêm ví dụ

1907 - La Chambre de commerce de Montréal fonde l'École des hautes études commerciales de Montréal (HEC).
1907 - Phòng Thương mại Montréal thành lập Trường Thương mại cao cấp Montréal (HEC Montréal).
En 1843, William Overton (en) comprend que la région a un grand potentiel commercial mais manque de fonds pour acquérir la terre.
Năm 1843, William Overton nhận thấy vùng đất này có tiềm năng thương mải rất lớn nhưng ông thiếu vốn cần thiết để làm đơn xin chủ quyền sử dụng đất.
D'importants fonds fédéraux pour des parcs publics, des espaces commerciaux écologiques, le nettoyage des décharges.
Ngân sách liên bang sẽ được rót cho công viên công cộng, không gian thương mại xanh, cải tạo các khu chứa rác thải.
Les bailleurs de fonds internationaux et les partenaires commerciaux devraient faire pression sur le Vietnam pour qu’il évolue vers un système plus démocratique respectueux des droits humains et de l’état de droit. »
Các nhà tài trợ quốc tế và đối tác thương mại cần gây sức ép để Việt Nam thực hiện những cải cách hệ thống hướng tới một chế độ dân chủ hơn, tôn trọng nhân quyền và pháp quyền.”
L'Empire britannique commença à prendre forme au début du XVIIe siècle avec la création d'implantations en Amérique du Nord et dans les Caraïbes et la fondation des premières compagnies commerciales, dont la plus notable fut la Compagnie anglaise des Indes orientales, afin d'administrer les colonies et de développer le commerce avec la métropole.
Đế quốc Anh bắt đầu thành hình vào đầu thế kỷ XVII, khi nước Anh tiến hành thuộc địa hóa Bắc Mỹ và các đảo nhỏ trong vùng Caribe, cùng với đó là việc thành lập những công ty tư nhân, đáng chú ý nhất là Công ty Đông Ấn Anh, để quản lý các thuộc địa và mậu dịch hải ngoại.
14 Le discernement nous sera utile si nous avons avancé des fonds à un chrétien dans un but commercial et que cet argent a été perdu sans qu’il y ait eu d’acte malhonnête.
14 Chúng ta cần phải bày tỏ sự suy xét khôn ngoan nếu chúng ta đã cho một anh chị nào đó vay tiền để kinh doanh và số tiền đó bị lỗ mất, dù không có dính líu đến việc gì bất lương cả.
Pendant son mandat de secrétaire du Trésor, le système de trésorerie indépendant de 1840 est aboli et les fonds du gouvernement sont à nouveau déposés auprès des banques commerciales.
Trong nhiệm kỳ của mình là Bộ trưởng Ngân khố, hệ thống Ngân khố độc lập vào năm 1840 đã bị bãi bỏ, và các khoản tiền của chính phủ đã được lưu lại một lần nữa với các ngân hàng thương mại.
Malleret découvrit beaucoup d’artefacts et de fondations de bâtiments, qui témoignent de l’existence d’une importante place commerciale à la période décrite par les historiens chinois au sujet du Fou-nan.
Malleret đã phát hiện được các di vật và nền móng các công trình chứng minh cho sự tồn tại của một địa điểm thương mại lớn mà các thư tịch của Trung Hoa đã từng miêu tả về vương quốc Phù Nam.
Ce qui a disparu, ce n'est pas un peuple mais une civilisation : ses villes, son système d'écriture, son réseau commercial et – finalement – la culture qui en était le fondement intellectuel.
Không phải là con người biến mất mà là nền văn minh: các thành phố, chữ viết và mạng lưới thương mại.
Et imaginez ensuite que tous les échanges internationaux se fassent dans cette devise – appelons-la « le cosmos », en unités de cosmos – et que chaque gouvernement accepte de placer dans un fonds commun une somme d'unités cosmos proportionnelle au déficit commercial du pays, ou a contrario à l'excédent commercial du pays.
Và hãy tưởng tượng xa hơn khi mà toàn bộ thương mại quốc tế được tính bằng đồng tiền này-- chúng ta hãy gọi nó là "cosmos-vũ trụ" trong các đơn vị cosmos -- mà mỗi chính phủ đồng ý trả tiền vào một quỹ chung một khoảng tiền các đơn vị cosmos tỷ lệ với thâm hụt thương mại. hoặc với thặng dư thương mại của nước họ.
Selon le Fonds des Nations unies pour l’enfance, “ dans presque tous les pays du monde, des enfants sont victimes d’une exploitation sexuelle à caractère commercial ”.
* Quỹ Bảo Trợ Nhi Đồng của Liên Hiệp Quốc báo cáo rằng “việc mua bán tình dục đang làm hại trẻ em hầu như ở mọi quốc gia trên thế giới”.
10 Des Témoins demandent parfois à des compagnons chrétiens de leur prêter de l’argent pour financer un projet commercial parce que les organismes de crédit sérieux le trouveraient trop hasardeux pour y risquer des fonds.
10 Một số tín đồ đấng Christ tìm cách vay mượn tiền của anh chị em để kinh doanh bởi vì các cơ quan cho vay tiền có uy tín thường không bao giờ ứng tiền cho các công việc kinh doanh đầy mạo hiểm của người mượn.
Whitney le commandement de se rendre au Missouri et d’organiser les entreprises commerciales et éditrices de l’Église en créant une « firme » qui superviserait ces efforts, produisant des fonds pour l’établissement de Sion et pour le bénéfice des pauvres.
Việc nhận diện những người mà Chúa ngỏ lời trong những điều mặc khải được thiên hạ biết đến không phải là lúc nào cũng thích đáng; do đó, khi xuất bản điều mặc khải này và những điều mặc khải kế tiếp, các vị lãnh đạo của giáo hội được gọi bằng một tên khác với tên thật của họ.
Les capital-risqueurs ont toujours lutté pour investir avec profit dans des technologies telles que l'énergie qui exige des fonds propres énormes et dont le développement est long et interminable, et n'ont jamais, jamais financé le développement des technologies destinées à résoudre de grands problèmes qui ne possèdent aucune valeur commerciale immédiate.
Các nhà cung cấp vốn vẫn luôn gặp khó khăn trong việc đầu tư có lãi vào công nghệ, ví dụ như năng lượng, lĩnh vực cần rất nhiều vốn, và sự phát triển lại cần nhiều thời gian và các nhà cung cấp vốn chưa bao giờ, chưa bao giờ bỏ vốn cho việc phát triển các công nghệ dùng để giải quyết những vấn đề lớn mà không có giá trị thương mại tức thời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonds commercial trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.