fonds propres trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fonds propres trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonds propres trong Tiếng pháp.

Từ fonds propres trong Tiếng pháp có các nghĩa là vốn, chính, Tư bản, đô, thủ phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fonds propres

vốn

(capital)

chính

(capital)

Tư bản

(capital)

đô

(capital)

thủ phủ

(capital)

Xem thêm ví dụ

Le niveau de fonds propres actuel est jugé "bon" mais à la "limite inférieure des critères".
tính từ chỉ mức độ ở mức trên "trung bình" nhưng dưới "tốt".
La panique se serait accrue si le financier J. P. Morgan n'était pas intervenu en engageant ses fonds propres et en persuadant d'autres banquiers de l'imiter pour soutenir le système bancaire américain.
Sự hoảng loạn có thể đã trở nên sâu sắc hơn nếu không có sự can thiệp của nhà tài chính J. P. Morgan, người đã cam kết một khoản tiền lớn của tiền riêng của mình, và thuyết phục các ngân hàng khác của New York cũng làm như vậy, để vực dậy hệ thống ngân hàng.
En 2003, Knowles fonde son propre label de disques, Music World Entertainment.
Vào năm 2003, Knowles thành lập hãng thu âm riêng của ông, Music World Entertainment.
En 1965, il retourne à Tōkyō et fonde sa propre agence, Maki and Associates.
Năm 1965, Maki quay lại Nhật Bản mở văn phòng thiết kế Maki và cộng sự tại Tokyo.
En temps voulu, ils ont chacun fondé leur propre famille.
Cuối cùng, chúng đã lập gia đình riêng của chúng.
En 1981, elle fonde sa propre programmation avec TV Impacto et la journaliste Margot Ricci.
Năm 1981, cô thành lập chương trình riêng của mình, TV Impacto, với nhà báo Margot Ricci.
Elle quittait la sécurité du nid familial pour fonder son propre foyer.
Nó đã rời bỏ sự an toàn của tổ ấm để khởi sự một gia đình của riêng mình.
En juillet 2013, il fonde son propre parti politique, l'Équipe Nick Xenophon (Nick Xenophon Team, NXT).
Năm 2014, đảng Nick Xenophon Team (NXT) được thành lập.
— Après, au lieu de vendre votre poisson à un intermédiaire, vous pourriez négocier directement avec l’usine, voire fonder votre propre conserverie.
“Sau đó, thay vì bán cá qua một người môi giới, ông có thể thương lượng trực tiếp với xí nghiệp, thậm chí làm chủ một nhà máy chế biến cá.
“ Celui qui parle en tirant ce qu’il enseigne de son propre fonds cherche sa propre gloire ; mais qui cherche la gloire de celui qui l’a envoyé, celui-là est véridique. ” — JEAN 7:18.
“Kẻ nói theo ý mình, thì tìm vinh-hiển riêng mình; nhưng kẻ tìm vinh-hiển của Đấng đã sai mình đến, mới là chơn-thật” (GIĂNG 7:18).
Même Jésus Christ, le Fils de Dieu, s’est abstenu de parler ‘ de son propre fonds ’.
Ngay cả Con Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Christ, cũng tránh không “tự nói”.
Elle est vraiment au fond de son propre sens de la mortalité.
Bà đang ở trong cái giếng tuyệt đối của ý thức về sự trần tục .
» En étant un exemple pour nos enfants en ce qui concerne la prière, nous les aidons aussi à poser leur propre fondation profonde de foi et à acquérir leur propre témoignage, fondation qui leur servira pendant toute leur vie.
Bằng cách cung ứng một tấm gương về sự cầu nguyện cho con cái của mình, thì chúng ta cũng sẽ đang giúp chúng bắt đầu đặt nền tảng đức tin sâu xa và chứng ngôn của riêng chúng mà chúng sẽ cần trong suốt cuộc đời của chúng.
Maintenant que nos enfants ont quitté notre foyer et fondé leur propre famille, nous pouvons voir clairement, après de nombreuses années, l’accomplissement de la promesse du président Romney.
Giờ đây, nhiều năm sau khi con cái chúng tôi đã rời nhà và đang nuôi dạy gia đình riêng của chúng, thì chúng tôi có thể thấy rõ sự ứng nghiệm của lời hứa của Chủ Tịch Romney.
Celui qui parle en tirant ce qu’il enseigne de son propre fonds cherche sa propre gloire ; mais qui cherche la gloire de celui qui l’a envoyé, celui-là est véridique, et il n’y a pas d’injustice en lui. ” — Jean 7:16, 18.
Kẻ nói theo ý mình, thì tìm vinh-hiển riêng mình; nhưng kẻ tìm vinh-hiển của Đấng đã sai mình đến, mới là chân-thật, và chắc trong mình không có điều gì không công-bình đâu”.—Giăng 7:16, 18.
Finalement nous devons avoir notre propre fondation solide et profonde sinon, nous ne pourrons pas résister aux tempêtes de la vie, qui ne manqueront pas de venir.
Cuối cùng chúng ta cũng cần phải có cho riêng mình nền tảng vững mạnh và được gắn chặt vào tâm hồn, nếu không thì chúng ta sẽ không thể chống lại những cơn bão của cuộc đời, mà sẽ đến.
Disposant alors de plus d’argent que nécessaire pour continuer d’aller au temple, frère et sœur Alip se sont sentis poussés à placer l’excédent dans leur propre fonds du temple.
Với số tiền nhiều hơn nhu cầu để tiếp tục đi đền thờ, Anh Chị Alip đã được thúc giục để gửi số tiền dư vào quỹ đền thờ đặc biệt của họ.
Combien de spécialistes du cerveau ont l'opportunité d'étudier leur propre cerveau de fond en comble? "
Bao nhiêu nhà khoa học nghiên cứu não bộ có cơ hội được nghiên cứu não của chính họ từ bên trong? "
Si quelqu’un désire faire Sa volonté, il saura, en ce qui concerne l’enseignement, s’il vient de Dieu ou si je parle en tirant ce que j’enseigne de mon propre fonds.
Nếu ai khứng làm theo ý-muốn của Đức Chúa Trời, thì sẽ biết đạo-lý ta có phải là bởi Đức Chúa Trời, hay là ta nói theo ý ta”.
Il pouvait donc dire en toute vérité que ce qu’il enseignait ne venait pas de son propre fonds ; il disait ce qu’il avait entendu de son Père. — Jean 8:26.
Ngài nói những điều đã nghe từ Cha ngài.—Giăng 8:26.
” (Isaïe 43:14 ; Jérémie 2:2). Jésus Christ lui- même, le Fils de Dieu, a bien précisé qu’il ‘ ne tirait pas ce qu’il annonçait de son propre fonds ’. (Jean 14:10.)
(Ê-sai 43:14; Giê-rê-mi 2:2) Ngay cả Chúa Giê-su Christ, Con Đức Chúa Trời, cũng nhấn mạnh rằng ‘những lời ngài nói chẳng phải ngài tự nói’.
Cet attachement à notre propre bien-fondé nous empêche de prévenir les erreurs lorsque nous en avons absolument besoin et nous amène à traiter les autres terriblement.
Chính sự ràng buộc với sự đúng đắn của chúng ta khiến chúng ta phạm sai lầm và khiến chúng ta đối xử với nhau một cách kinh khủng.
Pour son 18ème anniversaire, Junkai a annoncé la mise en place de son propre organisme de bienfaisance, la fondation "Kindle Blue Fund".
Vào sinh nhật lần thứ 18 của mình, Vương đã tuyên bố thành lập quỹ từ thiện của riêng mình - "Kindle Blue Fund".
La flatterie joue sur la forme au détriment du fond ; elle plaît à la vanité et à l’orgueil propres à l’homme naturel.
Lời tâng bốc liên quan tới cách nói đến một điều nào đó nhiều hơn là thực chất của điều đó, và nó có ảnh hưởng rất lớn đến tính kiêu căng và lòng tự phụ của con người thiên nhiên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonds propres trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.