fouet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fouet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fouet trong Tiếng pháp.
Từ fouet trong Tiếng pháp có các nghĩa là roi, cái đánh trứng, đòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fouet
roinoun (roi (của người đánh xe.) Nous avons préparé le fouet et les fers chauffés pour délier les langues. Con đã cho quất roi và dí sắt nung vào chúng để làm cho chúng mở miệng. |
cái đánh trứngnoun (bếp nút) cái đánh trứng, cái đánh kem) |
đònnoun J'ai cru comprendre que le fouet était un sport pour vous. Tôi biết đòn roi chỉ là một môn thể thao đối với ngài. |
Xem thêm ví dụ
On a d'autres chats à fouetter. Chúng ta còn có việc quan trọng hơn. |
Quel coup de fouet la compagnie de Paul a dû donner à leur spiritualité ! Và sự kết giao như thế với Phao-lô bổ ích biết bao cho tính thiêng liêng của họ! |
Après nous avoir fouettés, ils nous ont ordonné de nous rhabiller et de suivre un sentier sans nous retourner. Sau khi đánh đập chúng tôi, bọn chúng bảo chúng tôi mặc quần áo vào, đi theo con đường mòn trong rừng và không được nhìn lại. |
Sinon, je me servirai du fouet! Xin lỗi, ông Rhett. |
Sans réfléchir plus sur la façon dont ils pourraient être en mesure de donner Gregor spéciaux le plaisir, la sœur aujourd'hui donné le coup un peu de nourriture ou d'autres très rapidement dans sa chambre dans le matin et à midi, avant elle courut sa boutique, et le soir, assez indifférent de savoir si la nourriture avait peut- être seulement été goûté, ou, ce qui est arrivé plus souvent, resté entièrement intact, elle fouetté avec un balayage de son balai. Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô. |
3 Le fouet est pour le cheval, la bride pour l’âne+, 3 Roi dành cho ngựa, cương dành cho lừa,+ |
Ses ennemis l’avaient arrêté, jugé illégalement, déclaré coupable, ils l’avaient raillé, lui avaient craché dessus, l’avaient flagellé avec un fouet dont les nombreuses lanières étaient vraisemblablement garnies de morceaux de métal et d’os, pour enfin le laisser cloué pendant des heures à un poteau. Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ. |
On s’émerveille devant ces fouettés, mais quelle est la physique cachée derrière ? Trong lúc bị "hớp hồn" bởi fouetté, chúng ta có thể dùng vật lý làm sáng tỏ. |
Le projet est finalement abandonné à la suite de la crise financière qui frappe Dubaï de plein fouet. Tuy nhiên, dự án đã bị đình hoãn, vì cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu, đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến Dubai. |
Lysias fit donc entrer Paul dans la caserne pour le mettre à la question par le fouet, afin d’apprendre pourquoi les Juifs s’opposaient à lui. Vậy Ly-sia sai dẫn Phao-lô vào trong trại lính để tra khảo cho biết tại sao đoàn dân Do-thái nghịch lại ông. |
On va fouetter cette ville comme une vieille mule. Chúng ta sẽ làm chủ thành phố này. |
La revendication de ses droits produit un effet immédiat, car un Romain qui n’a pas été condamné ne peut être fouetté. Điều này lập tức có tác dụng vì người ta không được phép đánh đòn một người La Mã chưa bị kết án. |
Êtes- vous comme ces nombreux serviteurs de Dieu des temps anciens qui ont enduré le fouet, les moqueries, la torture et les liens parce que la croyance en la résurrection les rendait forts ? — Hébreux 11:35-38. (Ma-thi-ơ 10:28; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13). Trường hợp bạn có giống nhiều tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời đã chịu đòn, chế giễu, hành hạ và tù đày nhưng được vững lòng bởi tin vào sự sống lại không? (Hê-bơ-rơ 11:35-38). |
Achetée et vendue, fouettée et marquée, jusqu'à ce que le Dieu de la lumière ne m'atteigne, ne me prenne dans ses mains et ne m'élève. Bị mua rồi bị bán, bị đánh đòn, bị đóng dấu cho tới khi Quang Thần soi chiếu, lấy tay đỡ ta, và giúp ta đứng dậy. |
il veut échapper au fouet. Nó sẽ chạy vì sợ roi đánh. |
On a frappé Jésus, on lui a craché dessus, on s’est moqué de lui et on l’a battu avec un fouet conçu pour déchirer les chairs. Giê-su bị đánh đập, nhổ vào mặt, chế nhạo, và bị đánh nát thịt bằng cái roi đặc biệt. |
* Qu’on a craché sur lui, qu’il a été humilié, giflé, frappé, flagellé avec un fouet qui lui a déchiré la peau23. * Để tưởng nhớ khi Ngài bị sỉ nhục, hành hạ, nhổ nước bọt vào mặt, đánh đập, và đánh đòn bằng roi xé da thịt Ngài.23 |
25 Mais quand on l’eut étendu pour la flagellation, Paul dit à l’officier qui était là : « Vous est- il permis de fouetter un Romain* qui n’a pas été condamné*+ ? 25 Nhưng khi họ căng ông ra để đánh, ông nói với viên sĩ quan đang đứng đó: “Các anh có được phép dùng roi đánh một công dân La Mã chưa bị kết tội* không?”. |
Ils m'ont fouetté deux fois en l'espace d'une semaine. Đánh tôi hai lần trong một tuần. |
La taille moyenne de l'avant bras d'un joueur de water polo par rapport à la totalité de son bras a augmenté, d'autant mieux pour adresser un fouet énergique. Độ dài trung bình cẳng tay của cầu thủ bóng nước trong mối tương quan với cả cánh tay trở nên dài hơn, tất cả để cho một cú ném bóng thật mạnh mẽ. |
Je me souviens de cette sœur qui m’a dit : “ Elva, Jéhovah ne nous mène pas à coups de fouet. Tôi nhớ là một người trong số họ đã nói: “Elva, Đức Giê-hô-va không dùng roi đâu. |
Eh bien tu le fouettes sur mon visage. Em cứ quất vào mặt anh. |
Dents ou pas dents, je sais me servir d'un fouet et reste loin de ce sucre. Có răng hay không răng, tôi vẫn dùng roi được, và cậu tránh xa chỗ đường đó. |
Ils le condamneront à mort+ 19 et le livreront aux hommes des nations pour qu’on se moque de lui, qu’on le fouette et qu’on l’attache au poteau*+. Et le troisième jour il sera ressuscité*+. Họ sẽ kết án tử hình ngài,+ 19 nộp ngài cho dân ngoại chế nhạo, đánh đập* và xử tử trên cây cột. + Đến ngày thứ ba, ngài sẽ được sống lại”. |
J'ai eu tort, affreusement tort, mais personne ne va me fouetter. Tôi đã sai, vô cùng sai, nhưng không ai được đánh tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fouet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fouet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.