foudre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foudre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foudre trong Tiếng pháp.

Từ foudre trong Tiếng pháp có các nghĩa là sét, người giỏi, người tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foudre

sét

noun

Eh bien, je ne pense pas que cette foudre ta frappé, Barry.
Tôi không nghĩ rằng tia sét đó đánh trúng cậu, Barry ạ.

người giỏi

noun

người tài

noun

Xem thêm ví dụ

Ma relation avec Dieu n'a pas été un coup de foudre.
Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
La foudre l'a frappée il y a 60 ans.
Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước.
Benjamin Franklin avait découvert que c’était comme la foudre mais personne ne pouvait dire ce qu’était la foudre.
Benjamin Franklin đã tìm ra rằng điện là sấm chớp nhưng sấm chớp là gì thì chẳng ai biết.
La foudre gronde et, du haut du mont nuageux, le feu du ciel tombe.
Sấm sét vang rền và, từ đỉnh cao ngọn núi mây mù, lửa trời trút xuống.
Jim est élevé comme un Sauk et Fox et son nom d'origine est Wa Tho Huck, ce qui peut se traduire par « Chemin éclairé par grand flash de foudre » ou, plus simplement, « Sentier Brillant » ou « Sentier Lumineux ».
Ông lớn lên ở Sac and Fox, và tên bản địa của ông, Wa-Tho-Huk, nghĩa là "con đường được thắp sáng bởi ánh sáng vĩ đại" hay, "Con đường Sáng".
Mais dans le même temps, un premier ministre s’est attiré les foudres de plusieurs participants en tenant des propos qu’on a qualifiés de discours antisémite odieux.
Thế nhưng, trong hội nghị, một số đại biểu bực bội về lời phát biểu của một vị thủ tướng mà người ta nói là một sự tấn công đầy thù nghịch vào người Do Thái.
Vous avez plus de chance d'être frappé par la foudre en cueillant un trèfle à quatre feuilles.
Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn lá.
Tue-le et tu encourras les foudres de ses disciples.
Giết hắn đi, và anh sẽ phải chịu sự phẫn nộ của những kẻ theo sau.
On a ensuite détecté (en 2009) des positrons émis autour d'un avion en présence de foudre dans un orage.
Thậm chí ngày nay (2009) bạn có thể tìm thấy tàn dư của chiếc máy bay trên núi.
J'expliquais à Iris et Eddie ta psychose due à la foudre.
Tôi vừa giải thích cho Iris và Eddie về chứng rối loạn tâm thần do sét đánh của anh.
J'ai appris à respecter la foudre.
Tôi đã biết được sự đáng sợ của những tia sấm sét.
Je vais simuler la foudre.
Bác sẽ tạo ra dòng điện.
Avec leur voix aussi douce que la foudre.
Mang theo tiếng gầm như sấm dậy.
Que ma foudre se déchaîne.
Hãy để cơn thịnh nộ của ta được thoát ra
Tu parles d'une foudre!
bà thật sự làm thoát ra cái đó đấy
Et je n'ai pas l'intention de faire éclater la foudre ici, mais nous avons utilisé un de ces objets comme lecteur d'e- book.
Tôi không có ý định khoe khoang công lao gì ở đây, nhưng chúng tôi đã dùng một trong những thứ này để biến thành một công cụ đọc sách điện tử.
Les éditions contiennent trois nouveaux courts métrages intitulés Gunter fait du babysitting (Gunter Babysits), Coup de foudre (Love at First Sight) et Le Coach de vie d'Eddie (Eddie's Life Coach).
Các phiên bản đĩa cứng có tặng kèm ba phim ngắn: Gunter Babysits, Love at First Sight và Eddie's Life Coach.
L’une d’elles fait intervenir la foudre*.
Một cách là do tác động của tia chớp.
Exemples tirés des écrits de Josèphe : Au mont Sinaï, la foudre “ atteste la présence [parousia] d’un Dieu ”.
Những thí dụ của ông Josephus: Tại Núi Si-na-i sấm và sét “báo cho biết Đức Chúa Trời hiện diện [pa·rou·siʹa]”.
Trop comme la foudre, qui doth cessent d'être Ere on peut dire qu'il allège.
Quá như ánh chớp, há hết ere ai có thể nói Nó làm sáng.
Minho est frappé par la foudre, mais survit.
Minho bị tấn công bởi những tia chớp, nhưng anh sống sót.
Bien souvent, Tom doit protéger son inventions de « méchants » « tout entiers attachés à voler la foudre de Tom ou à empêcher son succès » (intent on stealing Tom’s thunder or preventing his success) ; mais à la fin, Tom triomphe toujours.
Thường thì Tom phải bảo vệ phát minh mới của mình tránh các nhân vật phản diện "có ý định ăn cắp sấm sét của Tom hoặc ngăn cản sự thành công của mình," nhưng cuối cùng Tom luôn là người thành công.
Eh bien, je ne pense pas que cette foudre ta frappé, Barry.
Tôi không nghĩ rằng tia sét đó đánh trúng cậu, Barry ạ.
Stèle en calcaire du Baal au foudre, XIVe/XIIIe siècle avant notre ère.
Bia đá vôi khắc hình thần sấm sét Ba-anh, thế kỷ 14 hoặc 13 trước công nguyên
Les foudres de Raphaël, lancées sur les rebelles, en avaient, assurait-on, consumé des escadrons entiers.
Những sấm sét của Raphaël, bắn vào quân phiến loạn, người ta đoan quyết rằng đã thiêu hủy hoàn toàn hàng trung đội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foudre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.