fourchette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fourchette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourchette trong Tiếng pháp.

Từ fourchette trong Tiếng pháp có các nghĩa là nĩa, dĩa, xương chạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fourchette

nĩa

noun (Ustensile avec des pointes utilisé pour mettre de la nourriture solide dans la bouche.)

En fait, elle m'a planté une fourchette dans l'œil.
Trên thực tế, cô ấy đã đâm mắt tôi bằng một cây nĩa.

dĩa

noun

Le croisement entre couteau et fourchette.
Nó như sự kết hợp của con dao vào cái dĩa.

xương chạc

noun (động vật học) xương chạc (ở ức chim); chạc ngón (ở móng chân ngựa)

Xem thêm ví dụ

Oubliez l'holocauste nucléaire; c'est de la fourchette dont nous devons avoir peur.
Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới.
Cet intérêt renouvelé pour les bonnes manières se traduit par une prolifération de livres, d’articles et d’émissions de télévision consacrés à tout ce qui touche les bonnes manières — de la fourchette à utiliser lors d’un dîner officiel à la façon de s’adresser à autrui dans les rapports sociaux et familiaux, qui sont aujourd’hui complexes et sujets à de rapides changements.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Emily : « J’ai reposé ma fourchette parce que je me sentais mal.
Chị Emily: “Tôi để nĩa xuống và bắt đầu cảm thấy khó chịu.
Maintenant, regardez cette fourchette.
Bây giờ, hãy nhìn cái n��a này.
Et voilà mes élèves patrimoniaux en train de faire leur sauce patrimoniale, avec des fourchettes en plastique, et nous l'amenons à la cafétéria, et nous faisons pousser des trucs et nous nourrissons nos profs.
Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn
Nos partenaires toucheront une part de revenus de 70 % sur les ventes d'e-books réalisées auprès d'utilisateurs en Australie, au Canada ou aux États-Unis, si le prix catalogue ou le prix net fixe (le cas échéant) se situe dans les fourchettes tarifaires suivantes :
Đối tác của chúng tôi sẽ nhận được mức chia sẻ doanh thu là 70% đối với sách điện tử bán cho người dùng ở Úc, Canada hoặc Hoa Kỳ với giá niêm yết hoặc giá thực cố định (nếu có) nằm trong các khoảng giá sau:
Utilise la même tasse, même fourchette, même assiette.
Và cô phải sử dụng cùng 1 cái tách, 1 cái nĩa, 1 cái nĩa mỗi ngày
Ils vous prendront, vous ouvriront le crâne, et remueront votre cerveau avec une fourchette.
Bọn họ sẽ bắt ông, bổ đầu ông ra. khuấy não ông bằng một cái nĩa và khi ông quay lại,
Ainsi Hiram acheva le travail que le roi Salomon lui avait demandé d’effectuer pour le temple* du vrai Dieu+. Voici ce qu’il fit : 12 les 2 colonnes+, les chapiteaux en forme de bols au sommet des 2 colonnes, ainsi que les 2 entrecroisements de chaînes+ pour recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols au sommet des colonnes ; 13 les 400 grenades+ pour les 2 entrecroisements de chaînes, 2 rangées de grenades pour chacun de ces entrecroisements, afin de recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols qui étaient sur les colonnes+ ; 14 les 10 chariots et les 10 bassins sur les chariots+ ; 15 la Mer et les 12 taureaux dessous+ ; 16 les récipients à cendres, les pelles et les fourchettes+, ainsi que tous les ustensiles que Hiram-Abi*+ fabriqua en cuivre poli pour le roi Salomon, pour le temple de Jéhovah.
Vậy, Hi-ram hoàn tất công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Chúa Trời, gồm:+ 12 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 13 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén;+ 14 mười cỗ xe* và mười cái bồn trên các cỗ xe;+ 15 cái bể và 12 con bò đực bên dưới bể;+ 16 những cái thùng, xẻng, chĩa+ cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram-a-bíp+ đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va.
14 Ils placeront dessus tous les ustensiles utilisés pour son service : les récipients à feu, les fourchettes, les pelles, les bols, tous les ustensiles de l’autel+ ; ils étendront par-dessus une couverture en peaux de phoques et mettront en place ses barres+ de transport.
14 Họ sẽ đặt trên bàn thờ mọi vật dụng được dùng cho việc phục vụ tại bàn thờ, gồm đồ đựng than, chĩa, xẻng và thau, tức mọi vật dụng của bàn thờ;+ họ sẽ trải một tấm da hải cẩu lên trên và đặt các đòn khiêng+ vào đúng vị trí.
Le croisement entre couteau et fourchette.
Nó như sự kết hợp của con dao vào cái dĩa.
Pour épargner du travail aux 576 plongeurs, les assistants avaient amené leur fourchette et leur couteau.
Để giảm bớt khối lượng công việc cho 576 anh chị ở bộ phận rửa chén bát, các anh chị tham dự hội nghị tự mang theo dao và nĩa.
J'ai une fourchette en plastique, ok ?"
Tôi có một cái nĩa nhựa đó, không biết hả?"
Ils s'assirent à la tête de la table, où dans les premiers jours de la mère, le père, et Gregor avait mangé, déplié leurs serviettes, et ramassé leurs couteaux et fourchettes.
Họ ngồi ở đầu bàn, trong những ngày trước đó người mẹ, cha, và Gregor đã ăn, gấp khăn ăn của họ, và chọn dao và nĩa.
Ou planter une fourchette dans une pomme.
Hoặc cậu cũng có thể trổ tài chọc nĩa vào một quả táo.
Quand vous vous lâchez enfin votre fourchette, vous pensez que vous avez été ici avant parce que c'est le cas, vous ne faisiez simplement pas attention.
Cuối cùng khi bạn kéo mình ra khỏi cái nĩa, bạn nghĩ bạn đã đến đây từ trước rồi vì bạn đã không chú ý.
Dans la fourchette tarifaire
Có nằm trong khoảng giá hay không?
Ce n'est pas une fourchette.
Cũng không phải là dĩa.
Bien que la résonance elle-même reste stable, il devient impossible de prédire la position de Pluton avec un quelconque degré de précision après plus de 10 à 20 millions d'années, mais on sait dans quelle fourchette de valeurs elle doit se situer.
Mặc dù sự cộng hưởng tự thân nó ổn định, không thể nào tiên đoán được vị trí của Sao Diêm Vương với độ chính xác lớn hơn 10-20 triệu năm (thời gian Lyapunov) trong tương lai.
Piquer un morceau de brocoli avec une fourchette sur une assiette en polystyrène sans traverser l'assiette sera aussi difficile qu'une opération du cerveau.
Và việc sử dụng một cái nĩa để găm lấy một miếng bông cải xanh từ một chiếc đĩa xốp mà không lỡ tay đâm thủng cái đĩa hẳn sẽ khó khăn như thể phẫu thuật não vậy.
Le truc qui va avec la fourchette.
Cái mà hay dùng với dĩa hàng ngày ấy là gì?
En fait, elle m'a planté une fourchette dans l'œil.
Trên thực tế, cô ấy đã đâm mắt tôi bằng một cây nĩa.
Ces matériaux sont défaillants, comme l'est cette fourchette en plastique, qui n'est pas assez résistante pour le besoin.
Chất tổng hợp sẽ không làm gì được, giống như chiếc nĩa nhựa này, nó không đủ cứng để chịu được lực ép vào.
Elle contient un peu de tout, de la cuillère à la fourchette et au bol. Ce genre d'objets usuels.
Có đủ thứ hết, như muỗng, nĩa, tô,... những vật dụng thông thường như vậy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourchette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.