foutaise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foutaise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foutaise trong Tiếng pháp.
Từ foutaise trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyện tầm phào, việc nhỏ mọn, việc tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foutaise
chuyện tầm phàonoun (thông tục) việc nhỏ mọn, việc tầm thường; chuyện tầm phào) |
việc nhỏ mọnnoun (thông tục) việc nhỏ mọn, việc tầm thường; chuyện tầm phào) |
việc tầm thườngnoun (thông tục) việc nhỏ mọn, việc tầm thường; chuyện tầm phào) |
Xem thêm ví dụ
M. le Stagiaire, arrêtez ces foutaises et soyez honnête. Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi |
Nous ne différons des chimpanzés dans l'état actuel des connaissances - ce qui est une foutaise absolue - peut- être par quelques centaines de gènes. Chúng ta chỉ khác loài tinh tinh ở trạng thái hiện tại của kiến thức -- cái mà hoàn toàn nhảm nhí -- có thể chỉ bởi vài trăm gen. |
Foutaises. Khỉ thật. |
C'est des foutaises. Cái này là rác rưởi. |
Foutaises. Xạo que |
L'évasion fiscale, c'est des foutaises. Cái tội trốn thuế đó đúng là ngớ ngẩn. |
Cette invitation est une foutaise et tu le sais bien! Lời mời này vô nghĩa. anh thừa biết mà. |
Et les exercices ciblés, de la foutaise! Và chuyện tập thể thao để giảm béo, nói dối đấy. |
Foutaises. Nhảm nhí. |
Foutaises! Ngớ ngẩn! |
Nous ne différons des chimpanzés dans l'état actuel des connaissances - ce qui est une foutaise absolue - peut-être par quelques centaines de gènes. Chúng ta chỉ khác loài tinh tinh ở trạng thái hiện tại của kiến thức -- cái mà hoàn toàn nhảm nhí -- có thể chỉ bởi vài trăm gen. |
Ambitieux, et des foutaises, mais bien. Đầy tham vọng, và nhảm c * t, nhưng nghe cũng hay đấy. |
Foutaises, ça ne lui apporte rien de plus Vớ vẩn thật, chẳng giúp được gì |
Foutaises! Nhảm nhí! |
Ça sent la foutaise à plein nez. Tôi có thể đánh hơi được điều đó qua điện thoại. |
Bon, il y a encore des scientifiques qui diraient que c'est de la foutaise. Một số nhà khoa học sẽ nói rằng điều đó thật vô nghĩa. |
Je n'écoute pas ces foutaises. Tôi không nghe lời xàm ngôn. |
Si il y a une chose où je sais m'y retrouver, c'est la foutaise. Để tôi giúp cô giải quyết chuyện này nhé? chính là việc đổ rác. |
Foutaises! thì càng tốt. |
Foutaise. Nhảm nhí. |
A l'époque, je préparais un doctorat, et j'essayais de m'éloigner des foutaises condescendantes qui font qu'on arrive et on commence à dire aux gens quoi faire. Tôi đang theo học tiến sỹ triết học tại thời điểm đó, cố gắng tránh xa khỏi cái phương thức bảo hộ vớ vẩn đó là đến và bảo cho bạn biết phải làm gì. |
Foutaises. Chết tiệt. |
Foutaise! Sự cho phép gì chứ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foutaise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới foutaise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.