fourreau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fourreau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourreau trong Tiếng pháp.
Từ fourreau trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao, bao kiếm, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fourreau
baonoun Une épée a besoin d'un fourreau. Thanh kiếm cần vỏ bao. |
bao kiếmnoun |
vỏnoun Je vois que vous portez un fourreau mais pas d'épée. Ta thấy ông đeo vỏ gươm, mà lại chẳng có gươm. |
Xem thêm ví dụ
—A la santé du roi, monsieur; j’allais en boire un pauvre verre, si Fourreau ne m’avait pas dit qu’on m’appelait. - Để chúc sức khỏe nhà Vua mà thưa ông, tôi đang định uống một cốc vơi thôi nếu Fuarô không bảo có người gọi tôi. |
9 Ton arc est sorti de son fourreau*, il est prêt. 9 Cánh cung ngài tháo sẵn khỏi bao. |
9 Et je vis son aépée, et je la tirai de son fourreau ; et sa poignée était d’or pur, et son exécution était extrêmement fine, et je vis que sa lame était de l’acier le plus précieux. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
Une fois encore, il fut tancé par Jésus: “Remets l’épée dans son fourreau. Cũng bởi thế mà Giê-su sửa ông: “Hãy nạp gươm ngươi vào vỏ; ta há chẳng uống chén mà Cha đã ban cho ta uống sao?” |
11 Cependant Jésus dit à Pierre : « Remets l’épée dans son fourreau+. 11 Nhưng Chúa Giê-su phán với Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ. |
Venaient ensuite vingt-quatre jeunes gens en pantalon blanc, veste noire, une écharpe blanche sur l’épaule droite, une couronne sur la tête et une épée dans son fourreau au côté gauche. Rồi tiếp theo sau là 24 thanh niên mặc quần trắng, áo choàng đen, khăn quàng trắng trên vai bên phải, đội mũ miện nhỏ trên đầu, và một cây gươm trong bao ở trên vai trái của họ. |
Oui, car il leur fit savoir qu’il avait fait sortir son épée symbolique de son fourreau. — Esdras 9:6-9; Néhémie 1:8; 9:26-30. Có, họ bắt buộc phải biết là Đức Giê-hô-va đã rút gươm tượng trưng của Ngài ra khỏi vỏ (E-xơ-ra 9:6-9; Nê-hê-mi 1:8; 9:26-30). |
Je vois que vous portez un fourreau mais pas d’ épée Ta thấy ông đeo vỏ gươm, mà lại chẳng có gươm |
Lentement, il remit le poignard au fourreau et murmura : « Non, ce n’est pas à moi à faire justice d’un tel crime ! Chàng đút dao vào vỏ và lẩm bẩm: – Không, không phải là việc của ta để xử một tội ác như thế! |
Le cavalier remit son épée au fourreau, et le faucon, sur son épaule, poussa un cri étrange. Người kị sĩ tra kiếm vào vỏ; con chim ưng trên vai ông ta bỗng kêu lên nghe rất lạ. |
Une épée a besoin d'un fourreau. Thanh kiếm cần vỏ bao. |
4 Parce que je vais retrancher de chez toi les justes et les méchants, mon épée sortira de son fourreau pour frapper tout le monde*, du sud au nord. 4 Gươm ta được rút ra khỏi vỏ để chống nghịch mọi người* từ nam chí bắc, bởi ta sẽ diệt trừ khỏi ngươi cả người công chính lẫn kẻ gian ác. |
Retourne dans ton fourreau ! Hãy trở vào vỏ ngươi đi. |
Or Joab portait sa tenue de combat, et il avait une épée attachée à la ceinture, dans un fourreau. Giô-áp đang mặc binh phục, nơi thắt lưng có đeo một thanh gươm đã được tra vào vỏ. |
» Cent hommes entouraient le vieux Candiano qui, les yeux sanglants, échevelé, terrible, avait tiré son épée du fourreau Hơn một trăm người bao vây ông lão Candiano, mắt họ đỏ ngầu, thác loạn, ghê gớm, tất cả đều rút gươm khỏi vỏ |
“Tous ceux qui sont de chair sauront que moi, Jéhovah, j’ai fait sortir mon épée de son fourreau.” — ÉZÉCHIEL 21:5. “Mọi xác-thịt sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, đã rút gươm ra khỏi vỏ” (Ê-XÊ-CHI-ÊN 21:10). |
Des lettres royales furent échangées et en 1777, George Stratton (en), vice-roi de Madras, envoya un fourreau d'or décoré de pierreries à Taksin. Các thư từ vương thất được giao đổi và đến năm 1777, thì Phó vương Madras là George Stratton, gửi một kiếm vàng được trang hoàng bằng đá quý cho Taksin. |
27 Alors Jéhovah ordonna à l’ange+ de remettre son épée dans son fourreau. 27 Rồi Đức Giê-hô-va ra lệnh cho thiên sứ+ tra gươm vào vỏ. |
30 Remets- la dans son fourreau. 30 Hãy tra gươm vào vỏ! |
Il tira l’épée du Philistin+ de son fourreau et, pour être sûr de l’avoir tué, il lui coupa la tête. Chàng cầm lấy gươm của hắn,+ rút ra khỏi vỏ và dùng nó chặt đầu hắn để chắc chắn rằng hắn đã chết. |
21:3 — Qu’est- ce que cette “ épée ” que Jéhovah sort de son fourreau ? 21:8—“Gươm” mà Đức Giê-hô-va rút ra khỏi vỏ là gì? |
Je vois que vous portez un fourreau mais pas d'épée. Ta thấy ông đeo vỏ gươm, mà lại chẳng có gươm. |
Non; ils savaient bien que Jésus n’avait adoré que Jéhovah, qu’il n’avait pas permis au peuple de le faire roi et qu’il avait enjoint à Pierre de remettre son épée au fourreau. Họ biết Giê-su chỉ thờ phượng Đức Giê-hô-va, đã từ chối để cho thiên hạ lập ngài lên làm vua và đã từng nói Phi-e-rơ hãy nạp gươm vào vỏ. |
Tu as fui en déclarant que tu épouseras celui qui retirera ton épée de son fourreau. Còn đi nói khắp nơi rằng ai có thể rút được Tử Thanh Bảo Kiếm thì chính là như ý lang quân của cô |
dit Fourreau, dont les dents claquaient de terreur, je voulais l’éloigner pour boire tout seul ! - Fuarô nói, răng vẫn run cầm cập vì sợ hãi - Tôi cũng định đẩy cậu ta đi để uống một mình! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourreau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fourreau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.