frais de port trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frais de port trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frais de port trong Tiếng pháp.

Từ frais de port trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiền phà, giá vé, tiền đò, tiền xe, cước phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frais de port

tiền phà

(fare)

giá vé

(fare)

tiền đò

(fare)

tiền xe

(fare)

cước phí

(carriage)

Xem thêm ví dụ

Découvrez comment définir des frais de port pour vos annonces Shopping pour un produit.
Tìm hiểu thêm về cách thiết lập chi phí vận chuyển cho Quảng cáo mua sắm sản phẩm của bạn.
Configurez vos frais de port selon votre mode de facturation des frais relatifs à la livraison.
Thiết lập chi phí vận chuyển dựa trên cách bạn tính phí vận chuyển.
Poids du produit permettant de calculer les frais de port
Trọng lượng của sản phẩm dùng để tính chi phí vận chuyển
Frais de port de votre produit
Chi phí vận chuyển sản phẩm của bạn
Lorsque vous envoyez des produits dans Merchant Center, vous devez fournir des informations concernant les frais de port.
Khi gửi sản phẩm đến Merchant Center, bạn cũng sẽ phải cung cấp thông tin về số tiền mà bạn tính cho phí vận chuyển.
Largeur du produit permettant de calculer les frais de port en fonction du poids volumétrique
Chiều rộng của sản phẩm được dùng để tính phí vận chuyển dựa trên trọng lượng kích cỡ
Sélectionnez les options de livraison qui correspondent aux frais de port indiqués sur votre site.
Hãy chọn các tùy chọn vận chuyển phản ánh cách bạn tính phí vận chuyển trên trang web.
Les frais de port que vous envoyez à Merchant Center doivent correspondre à ceux indiqués sur votre site Web.
Phí vận chuyển mà bạn gửi đến Merchant Center phải khớp với mức phí bạn tính trên trang web của mình.
Les frais de port sont généralement liés aux caractéristiques du produit, comme son prix, son poids ou sa taille.
Chi phí vận chuyển thường phụ thuộc vào các chi tiết sản phẩm như giá cả, trọng lượng hoặc kích thước.
Si vous ne pouvez pas les fournir avec exactitude, surestimez les frais de port que vous envoyez à Merchant Center.
Nếu bạn không thể tính chính xác chi phí, hãy ước tính mức cao hơn khi gửi chi phí vận chuyển cho Merchant Center.
Lorsque vous utilisez le taux défini par Google, vous pouvez préciser (pour chaque État) si une taxe s'applique aux frais de port.
Khi sử dụng thuế suất do Google xác định, bạn có thể chỉ định (cho mỗi tiểu bang) xem có phải áp dụng thuế cho phí vận chuyển không.
Pour créer un service de livraison, vous devez le décrire, définir les produits concernés, puis créer des tableaux définissant les frais de port.
Khi tạo dịch vụ vận chuyển, bạn sẽ mô tả dịch vụ đó, xác định xem dịch vụ ảnh hưởng đến những sản phẩm nào và sau đó thiết lập bảng nêu rõ chi phí vận chuyển.
Obtenez des données plus détaillées relatives aux transactions, y compris les taxes, les frais de port et d'autres frais supplémentaires pour chaque transaction.
Xem dữ liệu giao dịch chi tiết hơn, bao gồm Thuế, Vận chuyển và các phí bổ sung khác cho giao dịch riêng lẻ.
Par conséquent, l'ajout d'une promotion proposant la gratuité des frais de port n'aurait aucun intérêt, car la livraison de ce produit est déjà gratuite.
Do đó, chương trình khuyến mại giao hàng miễn phí sẽ không áp dụng vì sản phẩm đó đã có giao hàng miễn phí.
Pour commencer, déterminez le type de modèle pour les frais de port dont vous avez besoin selon votre mode de facturation de la livraison.
Để bắt đầu thiết lập phí vận chuyển, hãy xác định loại mô hình chi phí vận chuyển mà bạn cần thêm dựa vào cách bạn tính phí vận chuyển.
Pour chaque service de livraison, vous pouvez configurer un certain nombre de paramètres, tels que les frais de port et le délai de livraison.
Bạn có thể định cấu hình một số mục cài đặt, chẳng hạn như phí vận chuyển và thời gian giao hàng cho mỗi dịch vụ vận chuyển.
En plus des frais de port, vous pouvez consulter leur origine (par exemple, les paramètres dans Merchant Center ou l'attribut shipping [livraison] dans vos données produit).
Bạn có thể nhìn thấy nguồn của chi phí vận chuyển cùng với chi phí vận chuyển (ví dụ: cài đặt trong Merchant Center hoặc thuộc tính shipping [thông_tin_vận_chuyển] trong dữ liệu sản phẩm).
Les frais calculés par le transporteur et les tableaux de poids de livraison font partie des méthodes de calcul des frais de port en fonction du poids.
Các phương thức tính toán phí vận chuyển bằng trọng lượng bao gồm cước vận chuyển của hãng vận tải và bảng trọng lượng vận chuyển.
Les zones de livraison servent à créer des régions personnalisées afin de définir des frais de port et des délais d'acheminement précis pour différents services de livraison.
Bạn có thể sử dụng các khu vực giao hàng để tạo ra các vùng tùy chỉnh, từ đó có thể thiết lập thông tin về chi phí và thời gian vận chuyển cho nhiều dịch vụ vận chuyển.
Même dans le cas des pays pour lesquels vous n'êtes pas obligé de fournir des frais de port, vous devez indiquer le montant minimal de commande exigé.
Ngay cả đối với những quốc gia không yêu cầu bạn cung cấp phí vận chuyển, bạn cũng cần cung cấp bất kỳ giá trị đặt hàng tối thiểu nào mà bạn yêu cầu.
Si vous voulez spécifier les dimensions pour les frais de port calculés par le transporteur, indiquez-les à l'aide des attributs shipping_length [longueur_du_colis], shipping_width [largeur_du_colis] et shipping_height [hauteur_du_colis].
Nếu bạn muốn chỉ ra tham số để tính phí vận chuyển của hãng vận tải thì hãy cung cấp những thông tin này bằng các thuộc tính shipping_length [chiều_dài_vận_chuyển], shipping_width [chiều_rộng_vận_chuyển] và shipping_height [chiều_cao_vận_chuyển].
N'oubliez pas que les frais de port relatifs aux annonces Shopping que vous spécifiez dans Merchant Center doivent être d'un montant égal ou supérieur à ceux indiqués sur votre site.
Hãy nhớ rằng chi phí vận chuyển Quảng cáo mua sắm bạn gửi đến Merchant Center phải khớp với chi phí bạn tính trên trang web của mình hoặc cao hơn các chi phí đó.
Pour diffuser des annonces dans un pays ou une région spécifique, vous devez proposer la livraison dans ce pays et configurer correctement les frais de port pour cette zone géographique.
Để hiển thị quảng cáo với một quốc gia hoặc khu vực cụ thể, bạn phải cung cấp thông tin vận chuyển và thiết lập chính xác chi phí vận chuyển cho khu vực đó.
Lorsque des frais de port ne peuvent être tirés que d'un service de livraison, si vos produits sont exclus pour certaines destinations, aucuns frais de port ne sont affichés dans cette région.
Nếu dịch vụ vận chuyển là nguồn chi phí vận chuyển duy nhất và bạn loại trừ sản phẩm cho một số địa điểm nhất định, thì chi phí vận chuyển sẽ không hiển thị cho người dùng ở khu vực đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frais de port trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.