frileux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frileux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frileux trong Tiếng pháp.

Từ frileux trong Tiếng pháp có các nghĩa là lạnh lẽo, người sợ rét, người yếu chịu rét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frileux

lạnh lẽo

adjective (thơ ca) lạnh lẽo)

người sợ rét

adjective

người yếu chịu rét

adjective

Xem thêm ví dụ

Quand on observe bien la situation, notre système d'éducation actuel est davantage concentré sur la création d'excellents moutons, comme les appelle l'ancien professeur de Yale, Deresiewicz, des jeunes gens, intelligents et ambitieux, bien qu'un peu frileux devant les risques, timides et sans but, et parfois, imbus d'eux-mêmes.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
Il va penser que vous avez organisé un coup, que vous êtes devenu frileux et voulez me faire porter le chapeau.
Anh ta sẽ nghĩ anh đã âm mưu một vụ lật đổ, rồi hoảng sợ và đang cố đổ hết trách nhiệm cho tôi.
" Peu importe ce que vous avez fait preuve - je suis affamé ", dit la voix, " et la nuit est frileux à un homme sans vêtements. "
" Không bao giờ ghi nhớ những gì bạn đã chứng minh - Tôi đói, " Tiếng nói ", và đêm lạnh để một người đàn ông không có quần áo ".
Ils sont devenus frileux et ont convaincu le bloc africain de saboter la résolution.
Họ sợ nên đã thuyết phục khối Châu Phi phá hoại bản nghị quyết để họ có đường tháo thân.
Le départ a eu lieu par un petit matin frileux dans les hautes terres de l’ouest kenyan.
Họ khởi hành vào một buổi sáng sớm lạnh lẽo ở miền núi phía tây Kenya.
Je comprends que vous soyez un peu frileux... mais d'après vos hommes, si on branche Skynet à nos systèmes... il écrabouillera ce truc et me rendra mon armée.
Chắc chắn có một số điều phiền toái. Nhưng người của ông nói rằng nếu chúng ta kết nối Skynet vào tất cả hệ thống của chúng ta. Nó sẽ đè nén mọi thứ và trả lại quyền kiểm soát quân đội cho chúng ta.
Je ne voulais pas paraître frileux, comparé à ton ex super-héros, dont tu n'arrêtais pas de parler.
Anh không muốn bị xem như một kẻ yếu đuối so với bạn trai cũ có hành động anh hùng của em người mà em không ngừng nói về ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frileux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.